Âm thầm


Nghĩa: hành động trong im lặng, không để người khác biết

Từ đồng nghĩa: thầm lặng, lặng lẽ, kín đáo, bí mật

Từ trái nghĩa: ồn ào, công khai, thông báo, báo hiệu, ra hiệu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy thầm lặng giúp đỡ những người nghèo khổ.

  • Lặng lẽ từng bước chân.

  • Bạn bè bí mật tổ chức sinh nhật cho tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Cô giáo công khai danh sách học sinh giỏi trong năm học vừa qua.

  • Tiếng ve kêu rả rích báo hiệu mùa hè sắp về.

  • Anh ấy ra hiệu cho chúng tôi ra về.

  • Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm