Am tường


Nghĩa: hiểu biết tường tận về một vấn đề gì đó

Từ đồng nghĩa: am hiểu, thông hiểu, thấu hiểu, hiểu biết, tường tận

Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông em rất am hiểu về lịch sử Việt Nam.

  • Anh ấy còn trẻ tuổi nên chưa thông hiểu nhiều về sự đời.

  • Tớ thấu hiểu cảm giác của cậu.

  • Vốn hiểu biết của bạn còn kém, cần phải trau dồi thêm.

  • Cô giáo giải thích bài tập rất tường tận nên chúng em hiểu ngay.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

  • Họ quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.

  • Lũ chuột thật ngu ngốc.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm