Trắc nghiệm Ngữ pháp too much/ too many/ not enough Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

Too many
Too
Too much
..... money can be bad for football players who are still in their 20s.
Câu 2 :

Choose the best answer

enough
too many
too much
I eat ..... cakes and feel sick now.
Câu 3 :

Choose the best answer

too much
too many
enough
I feel sick because I smoke ..... cigarettes a day. I am going to give up smoking.
Câu 4 :

Choose the best answer

enough
too much
too many
Do you finish your test? – Sorry, I don’t have ..... time.
Câu 5 :

Choose the best answer

enough
too much
too many
I know I talk ..... . I should talk less.
Câu 6 :

Choose the best answer

enough
too many
too much
I think I drink ..... . I have to drive then.
Câu 7 :

Choose the best answer

enough people
too many people
too much people
There aren’t ..... to play a match, so everybody goes home.
Câu 8 :

Choose the best answer

too much
too many
enough
Is there any bread in the house? - Oh, yes, there is ..... bread for 5 people.
Câu 9 :

Choose the best answer

too much
enough
too many
You think ..... about money! You shouldn't do that.
Câu 10 :

Choose the best answer

too many
too much
enough
Don’t take ..... food. Just take ..... for your family.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

Too many
Too
Too much
..... money can be bad for football players who are still in their 20s.
Đáp án
Too many
Too
Too much
Too much
money can be bad for football players who are still in their 20s.
Lời giải chi tiết :

too many (quá nhiều) + N đếm được

too (quá) : không đi kèm với danh từ

too much (quá nhiều) + N không đếm được

Danh từ money (tiền) là danh từ không đếm được

=> Too much money can be bad for football players who are still in their 20s.

Tạm dịch: Quá nhiều tiền có thể gây hại cho các cầu thủ bóng đá đang ở độ tuổi 20.

Câu 2 :

Choose the best answer

enough
too many
too much
I eat ..... cakes and feel sick now.
Đáp án
enough
too many
too much
I eat
too many
cakes and feel sick now.
Lời giải chi tiết :

enough (đủ) + N đếm được/ không đếm được

too much (quá nhiều) + N không đếm được

too many (quá nhiều) + N đếm được

Danh từ cakes là danh từ đếm được nên loại B

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy too many hợp về nghĩa nhất

=> I eat too many cakes and feel sick now.

Tạm dịch: Tôi ăn quá nhiều bánh và cảm thấy buồn nôn bây giờ.

Câu 3 :

Choose the best answer

too much
too many
enough
I feel sick because I smoke ..... cigarettes a day. I am going to give up smoking.
Đáp án
too much
too many
enough
I feel sick because I smoke
too many
cigarettes a day. I am going to give up smoking.
Lời giải chi tiết :

too much (quá nhiều) + N không đếm được

too many (quá nhiều) + N đếm được

enough (đủ) + N đếm được/ không đếm được

Danh từ “cigarettes” là danh từ đếm được => loại A

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy too many hợp về nghĩa nhất

=> I feel sick because I smoke too many cigarettes a day. I am going to give up smoking.

Tạm dịch: Tôi cảm thấy mệt vì hút quá nhiều thuốc mỗi ngày. Tôi sẽ từ bỏ thuốc lá.

Câu 4 :

Choose the best answer

enough
too much
too many
Do you finish your test? – Sorry, I don’t have ..... time.
Đáp án
enough
too much
too many
Do you finish your test? – Sorry, I don’t have
enough
time.
Lời giải chi tiết :

enough (đủ) + N đếm được/ không đếm được

too much (quá nhiều) + N không đếm được

too many (quá nhiều) + N đếm được

Danh từ time là danh từ không đếm được => loại C

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy enough hợp về nghĩa nhất

=> Do you finish your test? – Sorry, I don’t have enough time.

Tạm dịch: Tôi biết tôi nói quá nhiều. Tôi nên nói ít hơn.

Câu 5 :

Choose the best answer

enough
too much
too many
I know I talk ..... . I should talk less.
Đáp án
enough
too much
too many
I know I talk
too much
. I should talk less.
Lời giải chi tiết :

enough (đủ) + N đếm được/ không đếm được

too much (quá nhiều) + N không đếm được

too many (quá nhiều) + N đếm được

Trong câu không có danh từ mà chỉ động từ “talk” (nói) nên chỉ dùng được “too much” và “enough”

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy too much hợp về nghĩa nhất

=> I know I talk too much. I should talk less.

Tạm dịch: Tôi biết tôi nói quá nhiều. Tôi nên nói ít hơn.

Câu 6 :

Choose the best answer

enough
too many
too much
I think I drink ..... . I have to drive then.
Đáp án
enough
too many
too much
I think I drink
enough
. I have to drive then.
Lời giải chi tiết :

enough (đủ) + N đếm được/ không đếm được

too much (quá nhiều) + N không đếm được

too many (quá nhiều) + N đếm được

Trong câu không có danh từ mà chỉ động từ “drink” (nói) nên danh từ bị lược bỏ sẽ là đồ uống (không đếm được) => loại B

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy enough hợp về nghĩa nhất

=> I think I drink enough. Don’t force.  I have to drive then.

Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi uống đủ. Đừng ép tôi. Tôi phải lái xe sau đó.

Câu 7 :

Choose the best answer

enough people
too many people
too much people
There aren’t ..... to play a match, so everybody goes home.
Đáp án
enough people
too many people
too much people
There aren’t
enough people
to play a match, so everybody goes home.
Lời giải chi tiết :

enough (đủ) + N đếm được/ không đếm được

too much (quá nhiều) + N không đếm đượ

too many (quá nhiều) + N đếm được

Danh từ “people” là danh từ đếm được nên loại C

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy enough hợp về nghĩa nhất

=> There aren’t enough people to play a match, so everybody goes home.

Tạm dịch: Không có đủ người để chơi một trận đấu, vì vậy mọi người hãy về nhà.

Câu 8 :

Choose the best answer

too much
too many
enough
Is there any bread in the house? - Oh, yes, there is ..... bread for 5 people.
Đáp án
too much
too many
enough
Is there any bread in the house? - Oh, yes, there is
enough
bread for 5 people.
Lời giải chi tiết :

too much (quá nhiều) + N không đếm được

too many (quá nhiều) + N đếm được

enough (đủ) + N đếm được/ không đếm được

Danh từ “bread” là danh từ không đếm được => loại B

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy bread hợp về nghĩa nhất

=> Is there any bread in the house? - Oh, yes, there is enough bread for 5 people.

Tạm dịch: Có bánh mì trong nhà không? - Ồ, có, có đủ bánh mì cho 5 người.

Câu 9 :

Choose the best answer

too much
enough
too many
You think ..... about money! You shouldn't do that.
Đáp án
too much
enough
too many
You think
too much
about money! You shouldn't do that.
Lời giải chi tiết :

too much (quá nhiều) + N không đếm được

enough (đủ) + N đếm được/ không đếm được

too many (quá nhiều) + N đếm được

Trong câu không có danh từ mà chỉ động từ “think” (nói) nên chỉ dùng được “too much” và “enough”

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy too much hợp về nghĩa nhất

=> You think too much about money! You shouldn't do that.

Tạm dịch: Bạn nghĩ quá nhiều về tiền! Bạn không nên làm điều đó.

Câu 10 :

Choose the best answer

too many
too much
enough
Don’t take ..... food. Just take ..... for your family.
Đáp án
too many
too much
enough
Don’t take
too much
food. Just take
enough
for your family.
Lời giải chi tiết :

enough (đủ) + N đếm được/ không đếm được

too much (quá nhiều) + N không đếm được

too many (quá nhiều) + N đếm được

Danh từ food là danh từ không đếm được => loại A

=> Don’t take too much food. Just take enough for your family.

Tạm dịch: Bạn nghĩ quá nhiều về tiền! Bạn không nên làm điều đó.

Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Danh từ đếm được và không đếm đượcTiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ chỉ số lượng Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ chỉ số lượng Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp There is/ There are Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp -There is/ There are Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Đồ ăn và đồ uống Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Đồ ăn và đồ uống Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết