Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River
-
A.
great
-
B.
greatest
-
C.
greater
-
D.
x
the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe.
-
A.
form
-
B.
to form
-
C.
forms
-
D.
x
Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world.
-
A.
in
-
B.
for
-
C.
from
-
D.
x
Upstream, the river (4)______ through a wide valley.
-
A.
runs
-
B.
flow
-
C.
flows
-
D.
x
You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away
-
A.
see
-
B.
saw
-
C.
seen
-
D.
x
You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away.
-
A.
got
-
B.
from
-
C.
of
-
D.
x
Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water.
-
A.
touch
-
B.
hear
-
C.
watch
-
D.
x
Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855.
-
A.
discover
-
B.
discovering
-
C.
discovered
-
D.
x
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the word following letter.
Dear Mary,
Love
Lan
Would you like me to tell you something (1) ______ Ha Noi before you go?
-
A.
about
-
B.
of
-
C.
at
-
D.
in
Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) _____.
-
A.
seeing
-
B.
see
-
C.
seen
-
D.
saw
Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) _______, grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho”; - a special dish of Viet Nam.
-
A.
as
-
B.
of
-
C.
such as
-
D.
auch
-
A.
can
-
B.
should
-
C.
must
-
D.
may
-
A.
have to
-
B.
may
-
C.
will
-
D.
must
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing.
-
A.
Travel
-
B.
Heritage
-
C.
Site
-
D.
Place
But, it seems the opinions are divided among (2)____.
-
A.
travelers
-
B.
travelling
-
C.
travel
-
D.
travelled
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay,
-
A.
less
-
B.
as
-
C.
like
-
D.
than
their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours,
-
A.
tropicalise
-
B.
tropical
-
C.
tropic
-
D.
tropicalising
Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves.
-
A.
majestically
-
B.
majestical
-
C.
majestic
-
D.
majesty
At the centre of the bay, there ____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
has
-
D.
have
an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat ...
-
A.
in
-
B.
on
-
C.
for
-
D.
about
an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
-
A.
explores
-
B.
explore
-
C.
exploring
-
D.
explored
Lời giải và đáp án
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe. Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world. Upstream, the river (4)______ through a wide valley. You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away and see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away. Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water. Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855. The falls were named in honor of Queen Victoria. There is no doubt that Victoria Falls is a Wonder of The Natural World.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River
-
A.
great
-
B.
greatest
-
C.
greater
-
D.
x
Đáp án: B
- Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
=> One of the greatest waterfalls in the world lies on the Zambezi River.
Tạm dịch:
Một trong những thác nước lớn nhất trên thế giới nằm trên sông Zambezi.
the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe.
-
A.
form
-
B.
to form
-
C.
forms
-
D.
x
Đáp án: C
- which thay thế cho danh từ số ít (the Zimbezi River – sông Zimbezi) nên động từ thêm đuôi –s/es
Mệnh đề quan hệ chỉ sự thật ở hiện tại trong đó which thay thế cho danh từ số ít (the Zimbezi River – sông Zimbezi) nên động từ thêm đuôi –s/es
=> which forms the border between Zambia and Zimbabwe.
Tạm dịch:
sông Zimbezi ,tạo thành biên giới giữa Zambia và Zimbabwe.
Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world.
-
A.
in
-
B.
for
-
C.
from
-
D.
x
Đáp án: A
- Cụm từ in the world: trên thế giới.
- Cụm từ in the world: trên thế giới.
=> Some people think it is one of the most beautiful sights in the world.
Tạm dịch:
Một số người nghĩ rằng đó là một trong những điểm tham quan đẹp nhất trên thế giới.
Upstream, the river (4)______ through a wide valley.
-
A.
runs
-
B.
flow
-
C.
flows
-
D.
x
Đáp án: C
- run: chạy
- flow: chảy qua
- Sự việc diễn ra ở hiện tại nên sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu diễn tả một sự thật hiển nhiên ở hiện tại => chia ở thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ là danh từ số ít - the river (con sông) => động từ thêm đuôi –s
=> Upstream, the river flows through a wide valley.
Tạm dịch:
Trên thượng nguồn, dòng sông chảy qua một thung lũng rộng.
You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away
-
A.
see
-
B.
saw
-
C.
seen
-
D.
x
Đáp án: A
- Could là một động từ khuyết thiếu nên đi sau sẽ là một động từ nguyên thể (probably là trạng từ nên không ảnh hưởng)
Could là động từ khuyết thiếu => sau could+V_infi
=> You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away..
Tạm dịch:
Bạn có thể quan sát Victoria Falls từ cách xa 25-40 dặm
You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away.
-
A.
got
-
B.
from
-
C.
of
-
D.
x
Đáp án: B
- see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away: nhìn thấy những bọt nước bay lên độ cao 1000 feet từ khoảng cách.... nên cần 1 giới từ: from (từ ...)
Get: có được
From: từ
Of: của
=> You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away see its spray rising 1 000 feet into the air from seven miles away.
Tạm dịch:
Bạn có thể quan sát Victoria Falls từ cách xa 25-40 dặm để thấy những bọt nước của nó bay lên 1 000 feet vào không khí từ cách xa bảy dặm.
Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water.
-
A.
touch
-
B.
hear
-
C.
watch
-
D.
x
Đáp án: B
Touch: chạm, động vào
Hear: nghe
Watch: nhìn
- the roaring of the water: tiếng gầm thét của nước
- Sử dụng động từ chỉ giác quan thích hợp
Touch: chạm, động vào
Hear: nghe
Watch: nhìn
=> Long before you even see the waterfalls you can hear the roaring of the water.
Tạm dịch:
Lâu rồi bạn mới có thể nhìn thấy những thác nước mà bạn có thể nghe thấy tiếng nước chảy ầm ầm.
Đáp án: B
Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855.
-
A.
discover
-
B.
discovering
-
C.
discovered
-
D.
x
Đáp án: C
Cấu trúc câu bị động: be+V-PII, discover (phát hiện, khám phá)
Cấu trúc câu bị động: be+V_PII, discover (phát hiện, khám phá) có quá khứ phân từ là discovered
=> Victoria Falls was discovered by David Livingstone in 1855.
Tạm dịch:
Thác Victoria được phát hiện bởi David Livingstone vào năm 1855.
Một trong những thác nước lớn nhất trên thế giới nằm trên sông Zimbezi, tạo thành biên giới giữa Zambia và Zimbabe. Một số người nghĩ rằng đó là một trong những điểm tham quan đẹp nhất trên thế giới. Trên thượng nguồn, dòng sông chảy qua một thung lũng rộng. Bạn có thể quan sát thác Victoria từ cách xa 25-40 dặm và xem bọt nước của nó bay lên 1 000 feet vào không khí từ cách xa bảy dặm. Lâu rồi bạn mới có thể nhìn thấy những thác nước mà bạn có thể nghe thấy tiếng nước chảy ầm ầm. Thác Victoria được David Livingstone phát hiện vào năm 1855. Thác được đặt tên để vinh danh Nữ hoàng Victoria. Không có gì phải nghi ngờ rằng Thác Victoria là một Kỳ quan của Thế giới tự nhiên.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the word following letter.
Dear Mary,
Love
Lan
Would you like me to tell you something (1) ______ Ha Noi before you go?
-
A.
about
-
B.
of
-
C.
at
-
D.
in
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
Tell somebody about something: kể cho ai về cái gì
=> Would you like me to tell you something (1) about Ha Noi before you go?
Tạm dịch: Bạn có muốn tôi kể cho bạn vài điều về Hà Nội trước khi bạn đi không?
Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) _____.
-
A.
seeing
-
B.
see
-
C.
seen
-
D.
saw
Đáp án: A
Kiến thức: Dạng của đông từ
Cấu trúc: be worth Ving: đáng/ xứng đáng để làm gì
=> Ha Noi is a large city now, and there are many places worth (2) seeing.
Tạm dịch: Hà Nội hiện nay là một thành phố rộng lớn, và có rất nhiều nơi đáng để khám phá.
Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) _______, grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho”; - a special dish of Viet Nam.
-
A.
as
-
B.
of
-
C.
such as
-
D.
auch
Đáp án: C
Kiến thức: Liên từ
Khi dùng để liệt kê sự vật sự việc, ta sử dụng cụm từ “such as”
=> Besides, you can enjoy the Vietnamese food, (3) such as, grilled fish, spring rolls, steamed rolls and “pho”; - a special dish of Viet Nam.
Tạm dịch: Ngoài ra, bạn có thể thưởng thức các món ăn Việt Nam, như cá nướng, chả giò, chả hấp và “phở”; - một món ăn đặc sản của Việt Nam.
-
A.
can
-
B.
should
-
C.
must
-
D.
may
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
A. can : có thể
B. should: nên
C. must: phải
D. may: có thể
=> However, I would like to recommend that you (4) should visit Ha Long Bay and Sa Pa
Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi muốn khuyên bạn nên đến thăm Vịnh Hạ Long và Sa Pa
-
A.
have to
-
B.
may
-
C.
will
-
D.
must
Đáp án: C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
A. have to: phải
B. may: có thể
C. will: sẽ
D. must: phải
=> I hope you (5) will have a nice holiday in Viet Nam.
Tạm dịch: Tôi hy vọng bạn sẽ có một kỳ nghỉ tốt đẹp tại Việt Nam.
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing.
-
A.
Travel
-
B.
Heritage
-
C.
Site
-
D.
Place
Đáp án: B
Cụm từ UNESCO’s World Heritage (Di sản thế giới UNESCO)
Cụm từ UNESCO’s World Heritage (Di sản thế giới UNESCO)
=> The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World Heritage listing.
Tạm dịch: Vẻ đẹp độc đáo của vịnh với các núi đá vôi khiến nó dĩ nhiên được thêm vào danh sách Di sản Thế giới của UNESCO.
But, it seems the opinions are divided among (2)____.
-
A.
travelers
-
B.
travelling
-
C.
travel
-
D.
travelled
Đáp án: A
Sau among (ở giữa) là danh từ số nhiều
Sau among (ở giữa) là danh từ số nhiều => travelers (những người du lịch)
=> But, it seems the opinions are divided among travelers
Tạm dịch: Nhưng, dường như các ý kiến bị chia rẽ giữa các du khách
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay,
-
A.
less
-
B.
as
-
C.
like
-
D.
than
Đáp án: D
Cụm từ more than + numbers (nhiều hơn + …)
Cụm từ more than + numbers (nhiều hơn + …)
=> There are more (3) than 1,600 islets in the bay,
Tạm dịch: Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh
their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours,
-
A.
tropicalise
-
B.
tropical
-
C.
tropic
-
D.
tropicalising
Đáp án: B
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ downpour (mưa lớn)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ downpour (mưa lớn)
- tropical (adj): nhiệt đới
=> their limestone worn down by 500 million years of tropical downpours
Tạm dịch: đá vôi của chúng bị bào mòn bởi những mưa nhiệt đới 500 triệu năm
Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves.
-
A.
majestically
-
B.
majestical
-
C.
majestic
-
D.
majesty
Đáp án: C
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ caves (hang động)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ caves (hang động)
=> majestic (adj, tráng lệ)
=> Some of the islands are hollow, creating majestic caves.
Tạm dịch: Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ.
At the centre of the bay, there ____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers
-
A.
are
-
B.
is
-
C.
has
-
D.
have
Đáp án: A
Sử dụng cấu trúc với There is/There are
- There is + danh từ số ít
- There are + danh từ số nhiều.
Câu này giới thiệu có 775 cấu trúc ở giữa vịnh => dùng cấu trúc there are
=> At the centre of the bay there are 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers.
Tạm dịch: Tại trung tâm của vịnh có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2.
an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat ...
-
A.
in
-
B.
on
-
C.
for
-
D.
about
Đáp án: C
an invitation for sb (lời mời cho ai)
Cụm từ: an invitation for sb (lời mời cho ai)
=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat
Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam.
an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
-
A.
explores
-
B.
explore
-
C.
exploring
-
D.
explored
Đáp án: B
Từ and là liên từ dùng để nối 2 cụm từ có cấu tạo giống nhau, vế trước là động từ ở dạng nguyên mẫu (board) nên sau and cũng là một động từ nguyên mẫu
Từ and là liên từ dùng để nối 2 cụm từ có cấu tạo giống nhau, vế trước là động từ ở dạng nguyên mẫu (board) nên sau and cũng là một động từ nguyên mẫu
=> explore (v, khám phá)
=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) explore the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đó là những hòn đảo, hang động và những ngôi làng nổi.
Vẻ đẹp độc đáo của vịnh với các núi đá vôi khiến nó dĩ nhiên khi được thêm vào danh sách Di sản Thế giới của UNESCO. Nhưng, có vẻ như các ý kiến được chia cho các du khách.
Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh, đá vôi của chúng bị bào mòn bởi mưa nhiệt đới 500 triệu năm và đứng đầu bởi sự phát triển của rừng rậm. Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ. Một số đảo lớn hơn có hồ riêng.
Tại trung tâm của vịnh, có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2 - một lời mời cho khách du lịch lên một chiếc thuyền rác truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đảo, hang động và làng nổi.
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiêu "should" Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Mạo từ Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ have to/ must Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery