Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
She (buy)
a new house next month because she has enough money.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
I (have)
my hair cut tomorrow because it’s too long.
Choose the best answer.
Choose the best answer.
Choose the best answer.
Choose the best answer.
Choose the best answer.
Choose the best answer to complete the sentence.
We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you.
A. are having
B. have
C. are have
Choose the best answer to complete the sentence.
After this lesson, I ________ a friend at McDonald’s for a burger and a chat.
A. am seeing
B. see
C. is seeing
Choose the best answer to complete the sentence.
Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.
A. are moving
B. am moving
C. move
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
(Lan/work) this week?” – No, she’s on holiday.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
I want to lose weight so this week, I
(not eat) lunch.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
I am cleaning the room. I
(hold) my birthday tonight.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
Our grandparents (visit)
our house tomorrow. They have just informed us.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
A: “I am not going to play soccer this afternoon.”
B: “What
you
next?”
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
Sue
to see us tomorrow. (come)
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
My father
to London next Friday. (drive)
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
Our grandparents miss us so much. They
us at Christmas. (visit)
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
We
at the museum this afternoon at four. (meet)
Lời giải và đáp án
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
She (buy)
a new house next month because she has enough money.
She (buy)
a new house next month because she has enough money.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Dấu hiệu: next month (tháng sau), “she has enough money” (cô ấy có đủ tiền)
=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not+ Ving
=> She is buying a new house next month because she has enough money.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ mua một căn nhà mới vào tháng tới vì cô ấy có đủ tiền.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
I (have)
my hair cut tomorrow because it’s too long.
I (have)
my hair cut tomorrow because it’s too long.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “it’s too long” (tóc quá dài)
=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not+ Ving
=> I am having my hair cut tomorrow because it’s too long.
Tạm dịch: Tôi sẽ cắt tóc vào ngày mai vì tóc quá dài.
Choose the best answer.
- Saturday evening: tối thứ 7
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> She is organising on Saturday evening.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy.
Đáp án: is organising
Choose the best answer.
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.
Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn.
=> The train arrives at 10 a.m tomorrow morning.
Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai.
Đáp án: arrives
Choose the best answer.
tomorrow: ngày mai
- Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> Sandra is seeing Sarah at the railway station tomorrow.
Tạm dịch: Sandra sẽ gặp Sarah tại ga xe lửa vào ngày mai.
Đáp án: is seeing
Choose the best answer.
next Sunday: chủ nhật tới => ở thì tương lai, chỉ sự việc đã có kế hoạch trước chứ không phải lộ trình
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> I am visiting my grandparents next Sunday.
Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới.
Đáp án: am visiting
Choose the best answer.
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> Susan is meeting me for lunch later.
Tạm dịch: Susan sẽ gặp tôi để ăn trưa sau.
Đáp án: is meeting
Choose the best answer to complete the sentence.
We ____ a dinner party on Friday and we want to invite you.
A. are having
B. have
C. are have
A. are having
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (có một bữa tiệc vào thứ 6), chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.
Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
After this lesson, I ________ a friend at McDonald’s for a burger and a chat.
A. am seeing
B. see
C. is seeing
A. am seeing
- after this lesson: sau tiết học này (tức là chưa diễn ra)
- Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (gặp bạn ở quán ăn và nói chuyện
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am
=> After this lesson, I am seeing a friend at McDonald’s for a burger and a chat.
Tạm dịch: Sau bài học này, tôi đang gặp một người bạn ở cửa hàng McDonald để ăn burger và trò chuyện.
Đáp án: A
Choose the best answer to complete the sentence.
Everything’s arranged. I ________ into a new house this Saturday.
A. are moving
B. am moving
C. move
B. am moving
- arrange (v): sắp đặt
- hành động dọn vào một ngôi nhà mới thứ 7 tuần này đã được lên kế hoạch từ trước.
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ I (tôi) đi với động từ tobe là am
Everything’s arranged. I am moving into a new house this Saturday.
Tạm dịch: Mọi thứ đã được sắp xếp. Tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào thứ bảy này
Đáp án: B
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
(Lan/work) this week?” – No, she’s on holiday.
(Lan/work) this week?” – No, she’s on holiday.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Dấu hiệu: this week, he’s on holiday (anh ấy đang nghỉ lễ)
=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc: Is/ Am/ Are + S + Ving?
=> “Is Lan working this week?” – “No, he’s on holiday.”
Tạm dịch: "Tuần này Lan có làm việc không?" - "Không, cô ấy đang đi nghỉ."
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
I want to lose weight so this week, I
(not eat) lunch.
I want to lose weight so this week, I
(not eat) lunch.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Dấu hiệu: this week, “I want to lose weight” (tôi muốn giảm cân)
=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not + Ving
=> I want to lose weight so this week, I am not eating lunch.
Tạm dịch: Tôi muốn giảm cân nên cả tuần nay, tôi sẽ không ăn trưa.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
I am cleaning the room. I
(hold) my birthday tonight.
I am cleaning the room. I
(hold) my birthday tonight.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Dấu hiệu: tonight, “I am cleaning the room” (tôi đang dọn phòng)
=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not+ Ving
=> I am cleaning the room. I am holding my birthday tonight.
Tạm dịch: Tôi đang dọn phòng. Tôi sẽ tổ chức sinh nhật của tôi tối nay.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
Our grandparents (visit)
our house tomorrow. They have just informed us.
Our grandparents (visit)
our house tomorrow. They have just informed us.
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Dấu hiệu: tomorrow (ngày mai), “They have just informed us” (ông bà đã thông báo chúng tôi)
=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc: S+ is/ am/ are + not+ Ving
=> Our grandparents are visiting our house tomorrow. They have just informed us.
Tạm dịch: Ông bà của chúng tôi sẽ đến thăm nhà của chúng tôi vào ngày mai. Họ vừa thông báo cho chúng tôi.
Fill in the blanks with suitable verb tenses.
A: “I am not going to play soccer this afternoon.”
B: “What
you
next?”
A: “I am not going to play soccer this afternoon.”
B: “What
you
next?”
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Dấu hiệu: next (sau đó), “I am not going to play soccer this afternoon” (anh ấy đang nghỉ lễ)
=> sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai đã có kế hoạch, dự định từ trước
Cấu trúc: Wh- word + is/ am/ are + S + Ving?
=> “What are you doing next?”
Tạm dịch: "Bạn đang làm gì tiếp theo?"
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
Sue
to see us tomorrow. (come)
Sue
to see us tomorrow. (come)
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is
=> Sue is coming to see us tomorrow.
Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.
Đáp án: is coming
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
My father
to London next Friday. (drive)
My father
to London next Friday. (drive)
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (Bố tôi sẽ lái xe tới London vào thứ 6 này) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+ am/ is/ are +V-ing
Chủ ngữ "My father" (cha của tôi) số ít.
=> My father is driving to London on Friday.
Tạm dịch: Cha tôi sẽ lái xe đến London vào thứ Sáu tuần tới.
Đáp án: is driving
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
Our grandparents miss us so much. They
us at Christmas. (visit)
Our grandparents miss us so much. They
us at Christmas. (visit)
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V-ing
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ là số nhiều (grandparents –ông bà) đi với động từ tobe là are
=> Our grandparents miss us so much. They are visiting us at Christmas.
Tạm dịch: Ông bà rất nhớ chúng tôi . Họ đến thăm chúng tôi vào Giáng sinh.
Đáp án: are visiting
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
We
at the museum this afternoon at four. (meet)
We
at the museum this afternoon at four. (meet)
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước (gặp nhau ở viện bảo tàng) => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai.
Cấu trúc: S + be + V-ing
Chủ ngữ we => động từ to be = are
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ là số nhiều (we-chúng ta) đi với động từ tobe là are
=> We are meeting at the museum this afternoon at four.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ họp tại bảo tàng chiều nay lúc bốn giờ.
Đáp án: are meeting
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thời tiết Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phương tiện giao thông Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery