Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

            We all live in a society and are all bound to a neighborhood. Neighborhood is very important and it does definitely have an impact on what we are and how and where live in. I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood. It is very (2) _____ and has many facilities. With a good park nearby, making it the main attraction, our neighborhood also has many other added bonuses. The grocery store is (3) ______  which makes it easy for all residents to make an immediate purchase, we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation. The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained and makes it a gathering place for all my neighbors in the evening for chit chatting and playing for kids. There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

Câu 1

I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood.

  • A.

    for  

  • B.

    in

  • C.

    on

  • D.

    at

Câu 2

It is very (2) _____ and has many facilities.

  • A.

    pleases

  • B.

    pleaser

  • C.

    please

  • D.

    pleasant

Câu 3

The grocery store is (3) ______  which makes it easy for all residents to make an immediate purchase.

  • A.

    opposite

  • B.

    next to

  • C.

    nearby

  • D.

    between

Câu 4

we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.

  • A.

    bus stop

  • B.

    hospital

  • C.

    bank

  • D.

    school

Câu 5

The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained.. 

  • A.

    beauty

  • B.

    beautiful

  • C.

    beautifully

  • D.

    beautifulier

Câu 6

There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

  • A.

    for

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    in

Choose the best answer to complete the passage

Three students meet in Munich. Hans, (1)_______ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria. They know each other from university. Hans talks about his holiday in northern Germany.

"I went to the station (2)_______ bus. There I took a train to the North Sea. My parents live on an island that can only be reached by ferry. On the island I ride a (3)_________. I love the North Sea because can see the ships in the distance. My parents also have a sailboat, with which I often sail to another island.

Frank says "I like (4)_________ to other countries. Last year I was in Spain. There I rented a car and travelled through the country. In some of the cities I have took a tram. In Paris I took the subway.

Peter then tells. "I love the mountains and nature and have travelled around with a scooter. Unfortunately, there are (5)__________ lorries on the motorways. I don't like that.'

Câu 7

Three students meet in Munich. Hans, ________ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria.

  • A.

    in

  • B.

    at

  • C.

    from

  • D.

    on

Câu 8

"I went to the station _______ bus. There I took a train to the North Sea.”

  • A.

    by

  • B.

    on

  • C.

    with

  • D.

    in

Câu 9

On the island I ride a ___________.

  • A.

    car

  • B.

    ship

  • C.

    bike

  • D.

    plane

Câu 10

Frank says "I like _______ to other countries.

  • A.

    travel

  • B.

    travelling

  • C.

    travels

  • D.

    travelled

Câu 11

Unfortunately, there are ________lorries on the motorways. I don't like that.

  • A.

    a

  • B.

    little

  • C.

    many

  • D.

    much

Lời giải và đáp án

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

            We all live in a society and are all bound to a neighborhood. Neighborhood is very important and it does definitely have an impact on what we are and how and where live in. I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood. It is very (2) _____ and has many facilities. With a good park nearby, making it the main attraction, our neighborhood also has many other added bonuses. The grocery store is (3) ______  which makes it easy for all residents to make an immediate purchase, we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation. The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained and makes it a gathering place for all my neighbors in the evening for chit chatting and playing for kids. There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

Câu 1

I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood.

  • A.

    for  

  • B.

    in

  • C.

    on

  • D.

    at

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- live in + địa điểm: sống ở đâu

Lời giải chi tiết :

For: cho, đến, vì (prep)

In: trong (prep)

On: trên (prep)

At: tại (prep)

=> I live (1) in a great and wonderful neighborhood.

Tạm dịch: Tôi sống trong một khu phố lớn và tuyệt vời.

Câu 2

It is very (2) _____ and has many facilities.

  • A.

    pleases

  • B.

    pleaser

  • C.

    please

  • D.

    pleasant

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Please: làm vui vẻ, hài lòng (v)

Pleasant: vừa ý, dễ chịu (adj)

Sau very (rất) đi kèm với một tính từ

Lời giải chi tiết :

Please: làm vui vẻ, hài lòng (v)

Pleasant: vừa ý, dễ chịu (adj)

Sau very (rất) đi kèm với một tính từ

=> It is very (2) pleasant and has many facilities.

Tạm dịch: Nó rất dễ chịu và có nhiều cơ sở.

 

Câu 3

The grocery store is (3) ______  which makes it easy for all residents to make an immediate purchase.

  • A.

    opposite

  • B.

    next to

  • C.

    nearby

  • D.

    between

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Opposite: đối diện (prep)

next to: bên cạnh (prep)

nearby: gần đó (prep)

between … and … ở giữa … và … (prep)

Lời giải chi tiết :

opposite (prep): đối diện 

next to (prep): bên cạnh

nearby (prep): gần đó 

between … and (prep):… ở giữa … và …

=> The grocery store is (3) nearby which makes it easy for all residents to make an immediate purchase

Tạm dịch: Cửa hàng tạp hóa gần đó giúp mọi người dân dễ dàng mua hàng ngay lập tức

Câu 4

we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.

  • A.

    bus stop

  • B.

    hospital

  • C.

    bank

  • D.

    school

Đáp án: A

Phương pháp giải :

- means of transport: phương tiện giao thông

- ở đây muốn nói đến có 1 địa điểm nào đó ở gần nên người dân không cần phải đi xa để tìm kiếm 1 phương tiện giao thông.

Lời giải chi tiết :

Bus stop (n) trạm xe buýt

Hospital (n) bệnh viện

Bank (n) ngân hàng

School (n) trường học

=> we have a (4) bus stop close by, so that people do not have to travel long for means of transportation.

Tạm dịch: chúng tôi có một trạm xe buýt gần đó để mọi người không phải đi lại lâu để có phương tiện đi lại.

Câu 5

The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained.. 

  • A.

    beauty

  • B.

    beautiful

  • C.

    beautifully

  • D.

    beautifulier

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- make sth + adj: khiến cho thứ gì đó trở nên....

- chỗ cần điền là 1 tính từ

Lời giải chi tiết :

Beauty (n) cái đẹp

Beautiful (adj) đẹp

Beautifully (adv) một cách đẹp

Cụm từ: Make st + adj (khiến cho … trở nên)

=> Chỗ cần điền là một tính từ

=> The park is what makes it a lot more (5) beautiful as it is well maintained.. 

Tạm dịch: Công viên là những gì làm cho nó đẹp hơn rất nhiều vì nó được duy trì tốt

Câu 6

There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

  • A.

    for

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    in

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- in + địa điểm rộng lớn

Lời giải chi tiết :

For: cho, đến, vì (prep)

In: trong (prep)

On: trên (prep)

At: tại (prep)

=> There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) in this park.

Tạm dịch: Không khí thì trong lành và chúng tôi tận hưởng buổi tối khi chúng tôi ở trong công viên này.

Tất cả chúng ta sống trong một xã hội và tất cả đều bị ràng buộc với một khu phố. Khu phố rất quan trọng và nó chắc chắn có ảnh hưởng đến chúng ta là gì và sống ở đâu. Tôi sống trong một khu phố lớn và tuyệt vời. Nó rất dễ chịu và có nhiều cơ sở hạ tầng. Với một công viên gần đó, làm cho nó trở thành điểm thu hút chính, khu phố của chúng tôi cũng có nhiều điểm thu hút khác. Cửa hàng tạp hóa gần đó giúp mọi người dân dễ dàng mua hàng ngay lập tức, chúng tôi có trạm dừng xe buýt gần đó để mọi người không phải đi xa để tim kiếm phương tiện đi lại. Công viên là thứ làm cho khu phố đẹp hơn rất nhiều vì nó được duy trì tốt và là nơi tụ tập của tất cả người dân vào buổi tối để trò chuyện và cho trẻ em chơi đùa. Không khí thì trong lành và chúng tôi tận hưởng buổi tối khi chúng tôi ở trong công viên này

Choose the best answer to complete the passage

Three students meet in Munich. Hans, (1)_______ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria. They know each other from university. Hans talks about his holiday in northern Germany.

"I went to the station (2)_______ bus. There I took a train to the North Sea. My parents live on an island that can only be reached by ferry. On the island I ride a (3)_________. I love the North Sea because can see the ships in the distance. My parents also have a sailboat, with which I often sail to another island.

Frank says "I like (4)_________ to other countries. Last year I was in Spain. There I rented a car and travelled through the country. In some of the cities I have took a tram. In Paris I took the subway.

Peter then tells. "I love the mountains and nature and have travelled around with a scooter. Unfortunately, there are (5)__________ lorries on the motorways. I don't like that.'

Câu 7

Three students meet in Munich. Hans, ________ Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria.

  • A.

    in

  • B.

    at

  • C.

    from

  • D.

    on

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ chỉ nơi chốn

Lời giải chi tiết :

Giới từ from + địa điểm: đến từ

=> Three students meet in Munich. Hans, from Germany, Frank from Switzerland and Peter from Austria.

Tạm dịch: Ba học sinh gặp nhau ở Munich. Hans, đến từ Đức, Frank từ Thụy Sĩ và Peter từ Áo.

Câu 8

"I went to the station _______ bus. There I took a train to the North Sea.”

  • A.

    by

  • B.

    on

  • C.

    with

  • D.

    in

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Giới từ by + phương tiện giao thông : (đi) bằng..

=> "I went to the station by bus. There I took a train to the North Sea.”

Tạm dịch: "Tôi đến nhà ga bằng xe buýt. Ở đó, tôi bắt một chuyến tàu đến Biển Bắc."

Câu 9

On the island I ride a ___________.

  • A.

    car

  • B.

    ship

  • C.

    bike

  • D.

    plane

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cụm từ ride a bike: đap xe đạp

=> On the island I ride a bike.

Tạm dịch: Trên đảo tôi đi xe đạp.

Câu 10

Frank says "I like _______ to other countries.

  • A.

    travel

  • B.

    travelling

  • C.

    travels

  • D.

    travelled

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: like + Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: like + Ving (thích làm gì)

=> Frank says "I like travelling to other countries.

Tạm dịch: Frank nói: “Tôi thích đi du lịch đến các nước khác.

Câu 11

Unfortunately, there are ________lorries on the motorways. I don't like that.

  • A.

    a

  • B.

    little

  • C.

    many

  • D.

    much

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Lượng từ

Lời giải chi tiết :

a + danh từ số ít đếm được

little + N không đếm được

many + N số nhiều đếm được

much + N không đếm được

lorries là danh từ số nhiều đếm được

=> Unfortunately, there are many lorries on the motorways. I don't like that.

Tạm dịch: Thật không may, có rất nhiều xe tải trên đường cao tốc. Tôi không thích điều đó.

Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Thời tiết Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thời tiết Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Phương tiện giao thông Tiếng Anh 6 English Discovery

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phương tiện giao thông Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết