Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 English Discovery
Đề bài
Choose the best answer.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
-
A.
Stand up
-
B.
Standing up
-
C.
Sit down
-
D.
Sitting down
Choose the best answer.
Don't _________ late for school.
-
A.
being
-
B.
be
-
C.
been
-
D.
All are correct.
Choose the best answer.
Please _________ more loudly.
-
A.
talk
-
B.
do talk
-
C.
Both A and B are correct
-
D.
None are correct
Choose the best answer.
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
-
A.
open
-
B.
opening
-
C.
close
-
D.
closing
Choose the best answer.
______ your seat and ______ silent!
-
A.
Take/keep
-
B.
Taking/keep
-
C.
Take/keeping
-
D.
Taking/keeping
Choose the best answer.
Choose the best answer.
Choose the best answer.
Choose the best answer.
Choose the best answer.
_________ alone. It's very dangerous.
-
A.
Travel
-
B.
Do travel
-
C.
Don't travel
-
D.
Travelling
Choose the best answer.
________ about the examination. Just relax.
-
A.
Don’t worry
-
B.
Worrying
-
C.
Worry
-
D.
Don’t worrying
Choose the best answer.
This is the hospital. _____________ here.
-
A.
Smoke
-
B.
Smoked
-
C.
Do smoke
-
D.
Don't smoke
Choose the best answer.
_________ your music, please. It's a little noisy.
-
A.
Turn on
-
B.
Turn off
-
C.
Turn up
-
D.
Turn down
Match the imperatives with the corresponding situations.
I'm thirsty.
It's a little bit hot.
It's so cold.
I'm very tired.
Have a hot cup of tea.
Sleep more.
Please turn on the fan.
Have an orange juice.
Match the imperatives with the corresponding situations.
Nối những câu mệnh lệnh với những tình huống tương ứng.
Where is the museum?
Is this your ball?
It's too noisy.
How to make the food softer?
Yes. Throw it to me, please?
Go straight ahead and turn right.
Pour a little wine into the pot and stir constantly.
Keep silent, please.
Make imperatives using the sentences below.
You shouldn’t eat unhealthy food.
.
Make imperatives using the sentences below.
It’s important not to smoke.
Make imperatives using the sentences below.
You need to make sure you drink plenty of water.
Make imperatives using the sentences below.
You should wear good – quality trainers.
Make imperatives using the sentences below.
It’s best not to go to bed too late.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
-
A.
Stand up
-
B.
Standing up
-
C.
Sit down
-
D.
Sitting down
Đáp án : A
Stand up: đứng dậy
Sit down: ngồi xuống
=> Teacher: Stand up.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.
Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!
Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!
Choose the best answer.
Don't _________ late for school.
-
A.
being
-
B.
be
-
C.
been
-
D.
All are correct.
Đáp án : B
Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => be
=> Don't be late for school.
Tạm dịch: Đừng đi học muộn.
Choose the best answer.
Please _________ more loudly.
-
A.
talk
-
B.
do talk
-
C.
Both A and B are correct
-
D.
None are correct
Đáp án : C
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => talk
Ngoài ra dạng nhấn mạnh của câu điều kiện là Do + V
=> Please talk more loudly.
Please do talk more loudly
Tạm dịch: Hãy nói to hơn.
Choose the best answer.
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
-
A.
open
-
B.
opening
-
C.
close
-
D.
closing
Đáp án : A
open (v): mở
close (v): đóng
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => open
=> Please open your book. Now we move to listening skill.
Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.
Choose the best answer.
______ your seat and ______ silent!
-
A.
Take/keep
-
B.
Taking/keep
-
C.
Take/keeping
-
D.
Taking/keeping
Đáp án : A
Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể
=> Take your seat and keep silent!
Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!
Choose the best answer.
Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể
Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể
Dựa vào ngữ cảnh câu , ta thấy câu mệnh lệnh phủ định phù hợp về nghĩa hơn
=> Don’t be sad. Everything will be alright!
Tạm dịch: Đừng buồn. Mọi thứ sẽ ổn thôi!
Choose the best answer.
Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể
=> Raise your hand before talking.
Tạm dịch: Hãy giơ tay lên trước khi nói chuyện.
Choose the best answer.
Cấu trúc câu mệnh lệnh phủ định: Don’t +V nguyên thể
=> Don’t smoke here.
Tạm dịch: Đừng hút thuốc ở đây.
Choose the best answer.
Cấu trúc câu mệnh lệnh khẳng định: V nguyên thể
=> Please put your hands on the table.
Tạm dịch: Hãy đặt tay lên bàn.
Choose the best answer.
_________ alone. It's very dangerous.
-
A.
Travel
-
B.
Do travel
-
C.
Don't travel
-
D.
Travelling
Đáp án : C
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=> Don’t travel alone. It's very dangerous.
Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.
Choose the best answer.
________ about the examination. Just relax.
-
A.
Don’t worry
-
B.
Worrying
-
C.
Worry
-
D.
Don’t worrying
Đáp án : A
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=> Don’t worry about the examination. Just relax.
Tạm dịch: Đừng lo lắng về kỳ thi. Hãy thư giãn đi.
Choose the best answer.
This is the hospital. _____________ here.
-
A.
Smoke
-
B.
Smoked
-
C.
Do smoke
-
D.
Don't smoke
Đáp án : D
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=> This is the hospital. Don’t smoke here.
Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.
Choose the best answer.
_________ your music, please. It's a little noisy.
-
A.
Turn on
-
B.
Turn off
-
C.
Turn up
-
D.
Turn down
Đáp án : D
turn on: bật lên
turn off: tắt đi
turn up: bật to lên
turn down: bật nhỏ đi
=> Turn down your music, please. It's a little noisy.
Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.
Match the imperatives with the corresponding situations.
I'm thirsty.
It's a little bit hot.
It's so cold.
I'm very tired.
Have a hot cup of tea.
Sleep more.
Please turn on the fan.
Have an orange juice.
I'm thirsty.
Have an orange juice.
It's a little bit hot.
Please turn on the fan.
It's so cold.
Have a hot cup of tea.
I'm very tired.
Sleep more.
I'm thirsty. - Have an orange juice.
( Tôi khát nước. – Hãy uống một ly nước cam.)
It's a little bit hot. - Please turn on the fan.
( Hơi nóng một chút – Làm ơn hãy bật quạt)
It's so cold. - Have a hot cup of tea.
( Trời lạnh quá – Hãy uống một tách trà nóng)
I'm very tired. – Sleep more
( Tôi mệt quá – Hãy ngủ nhiều hơn)
Match the imperatives with the corresponding situations.
Nối những câu mệnh lệnh với những tình huống tương ứng.
Where is the museum?
Is this your ball?
It's too noisy.
How to make the food softer?
Yes. Throw it to me, please?
Go straight ahead and turn right.
Pour a little wine into the pot and stir constantly.
Keep silent, please.
Where is the museum?
Go straight ahead and turn right.
Is this your ball?
Yes. Throw it to me, please?
It's too noisy.
Keep silent, please.
How to make the food softer?
Pour a little wine into the pot and stir constantly.
Where is the museum? - Go straight ahead and turn right.
Tạm dịch: Bảo tàng ở đâu? – Đi thẳng và rẽ phải.
Is this your ball? - Yes. Throw it to me, please?
Tạm dịch: Đây là quả bóng của bạn? – Vâng, làm ơn hãy ném đó cho tôi.
It's too noisy. - Keep silent, please.
Tạm dịch: Ồn ào quá – Làm ơn hãy giữ im lặng.
How to make the food softer? - Pour a little wine into the pot and stir constantly.
Tạm dịch: Làm thế nào để thực phẩm mềm hơn? – Hãy đổ một ít rượu vào nồi và khuấy liên tục.
Make imperatives using the sentences below.
You shouldn’t eat unhealthy food.
.
You shouldn’t eat unhealthy food.
.
Dịch câu gốc: You shouldn’t eat unhealthy food. (Bạn không nên ăn thức ăn không lành mạnh.)
Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định
Cấu trúc: Don’t V nguyên thể
=> Don’t eat unhealthy food.
Tạm dịch: Không ăn thức ăn không lành mạnh.
Make imperatives using the sentences below.
It’s important not to smoke.
It’s important not to smoke.
Dịch câu gốc: It’s important not to smoke. (Điều quan trọng là không hút thuốc.)
Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định
Cấu trúc: Don’t V nguyên thể
=> Don’t smoke.
Tạm dịch: Không hút thuốc.
Make imperatives using the sentences below.
You need to make sure you drink plenty of water.
You need to make sure you drink plenty of water.
Dịch câu gốc: You need to make sure you drink plenty of water. (Bạn cần đảm bảo rằng mình uống nhiều nước.)
Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định
Cấu trúc: V nguyên thể
=> Drink plenty of water.
Tạm dịch: Hãy uống nhiều nước.
Make imperatives using the sentences below.
You should wear good – quality trainers.
You should wear good – quality trainers.
Dịch câu gốc: You should wear good – quality trainers. (Bạn nên mặc đồ tập chất lượng tốt.)
Đây là câu khuyên nhủ nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh khẳng định
Cấu trúc: S + should + V -> V nguyên thể
=> Wear good – quality trainers.
Tạm dịch: Hãy mặc quần áo tập chất lượng tốt.
Make imperatives using the sentences below.
It’s best not to go to bed too late.
It’s best not to go to bed too late.
Dịch câu gốc: It’s best not to go to bed too late. (Tốt nhất là không nên đi ngủ quá muộn.)
Đây là câu khuyên nhủ không nên làm gì nên ta sử dụng câu mệnh lệnh phủ định
Cấu trúc: Don’t V nguyên thể
=> Don’t go to bed too late.
Tạm dịch: Đừng đi ngủ quá muộn.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Màu sắc Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Mùa và tháng trong năm Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ để hỏi Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ số ít và danh từ số nhiều Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Tính từ sở hữu Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ tobe Tiếng Anh 6 English Discovery với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 English Discovery
- Trắc nghiệm Từ vựng Nghề nghiệp và công việc Tiếng Anh 6 English Discovery