Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12
Đề bài
Choose the best answer.
________ TV last night?
-
A.
Did you watch
-
B.
Do you watch
-
C.
Have you watched
-
D.
Were you watching
Choose the best answer.
She ______ born in 2000.
-
A.
had been
-
B.
is
-
C.
was
-
D.
has been
Choose the best answer.
They _______ to the zoo yesterday.
-
A.
go
-
B.
went
-
C.
have gone
-
D.
gone
Choose the best answer.
We _______ in here last summer.
-
A.
been
-
B.
are
-
C.
have been
-
D.
were
Choose the best answer.
My father _______ a new car two days ago.
-
A.
has bought
-
B.
buys
-
C.
bought
-
D.
buy
Choose the best answer.
She _______ that hat all day yesterday.
-
A.
has worn
-
B.
wear
-
C.
worn
-
D.
wore
Choose the best answer.
I ________ my knife to someone, but I can’t remember who was now.
-
A.
lended
-
B.
have lent
-
C.
lent
-
D.
lend
Choose the best answer.
What time _________ home for school yesterday?
-
A.
did you leave
-
B.
you left
-
C.
did you left
-
D.
left you
Choose the best answer.
My sister________ English at Languages Centre last summer.
-
A.
studyed
-
B.
study
-
C.
studied
-
D.
was studying
Choose the best answer.
We _______ around the parking lot for 10 minutes to find a parking space last night.
-
A.
drove
-
B.
drive
-
C.
were driving
-
D.
driven
Choose the best answer.
Mozart ________ more than 600 pieces of music.
-
A.
is writing
-
B.
has written
-
C.
wrote
-
D.
writes
Choose the best answer.
I _______ tired when I came home.
-
A.
have been
-
B.
was
-
C.
am
-
D.
were
Choose the best answer.
When he was a student, he________ the bus to go to school.
-
A.
used to take
-
B.
uses to take
-
C.
is used to taking
-
D.
used to taking
Choose the best answer.
We ________to get up early when we were young.
-
A.
didn’t used
-
B.
did used
-
C.
don’t use
-
D.
didn’t use
Choose the best answer.
When ________ the first gift?
-
A.
you got
-
B.
did you get
-
C.
did you got
-
D.
have you got
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
________ TV last night?
-
A.
Did you watch
-
B.
Do you watch
-
C.
Have you watched
-
D.
Were you watching
Đáp án : A
Dấu hiệu: trạng từ “last night” (tối qua) => Hành động đã xảy ra trong quá khứ => Dùng thì quá khứ đơn
Công thức: Did + S + V?
Trạng từ: “last night” (tối qua) => thì quá khứ đơn
Công thức: Did + S + V?
=> Did you watch TV last night?
Tạm dịch: Có phải tối qua bạn xem TV đúng không?
Choose the best answer.
She ______ born in 2000.
-
A.
had been
-
B.
is
-
C.
was
-
D.
has been
Đáp án : C
Dấu hiệu: trạng từ “in 2000” (năm 2000) => Hành động đã xảy ra trong quá khứ => Dùng thì quá khứ đơn
Công thức: S + Ved/V2
Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)
Công thức: S + Ved/V2
=> She was born in 2000.
Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000.
Choose the best answer.
They _______ to the zoo yesterday.
-
A.
go
-
B.
went
-
C.
have gone
-
D.
gone
Đáp án : B
Dùng thì quá khứ đơn trong câu có trạng từ “yesterday” (hôm qua)
Công thức: S + Ved/V2
Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)
Công thức: S + Ved/V2
=> They went to the zoo yesterday.
Tạm dịch: Hôm qua họ đã đi đến vườn thú.
Choose the best answer.
We _______ in here last summer.
-
A.
been
-
B.
are
-
C.
have been
-
D.
were
Đáp án : D
Dùng thì quá khứ đơn trong câu có trạng từ “last summer” (mùa hè năm ngoái)
Công thức: S + Ved/V2
Trạng từ: “last summer” (mùa hè năm ngoái)
Công thức: S + Ved/V2
=> We were in here last summer.
Tạm dịch: Chúng tôi đã ở đây vào mùa hè năm ngoái.
Choose the best answer.
My father _______ a new car two days ago.
-
A.
has bought
-
B.
buys
-
C.
bought
-
D.
buy
Đáp án : C
Dùng thì quá khứ đơn trong câu có trạng từ “ago” (cách đây)
Công thức: S + Ved/V2
Trạng từ: “ago” (cách đây)
Công thức: S + Ved/V2
=> My father bought a new car two days ago.
Tạm dịch: Bố của tôi đã mua xe ô tô mới cách đây 2 ngày.
Choose the best answer.
She _______ that hat all day yesterday.
-
A.
has worn
-
B.
wear
-
C.
worn
-
D.
wore
Đáp án : D
Dùng thì quá khứ đơn trong câu có trạng từ “yesterday” (hôm qua)
Công thức: S + Ved/V2
Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)
Công thức: S + Ved/V2
Động từ ở dạng quá khứ đơn của wear là wore.
=> She wore that hat all day yesterday.
Tạm dịch: Cô ấy đã đội cái mũ đó cả ngày hôm qua
Choose the best answer.
I ________ my knife to someone, but I can’t remember who was now.
-
A.
lended
-
B.
have lent
-
C.
lent
-
D.
lend
Đáp án : C
Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ.
Công thức: S + Ved/V2
Hành động xảy ra trong quá khứ
Công thức: S + Ved/V2
Động từ lend (v-infi) là động từ bất quy tắc phải chuyển thành => lent
=> I lent my knife to someone, but I can’t remember who was now.
Tạm dịch: Tôi đã cho ai đó mượn con dao, nhưng giờ tôi không thể nhớ nổi cho ai mượn.
Choose the best answer.
What time _________ home for school yesterday?
-
A.
did you leave
-
B.
you left
-
C.
did you left
-
D.
left you
Đáp án : A
Dùng thì quá khứ đơn trong câu có trạng từ “yesterday” (hôm qua)
Công thức: Did + S +V-infi…?
Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)
Công thức: Did + S +V-infi …?
=> What time did you leave home for school yesterday?
Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường?
Choose the best answer.
My sister________ English at Languages Centre last summer.
-
A.
studyed
-
B.
study
-
C.
studied
-
D.
was studying
Đáp án : C
Dùng thì quá khứ đơn trong câu có trạng từ “last summer” (mùa hè năm ngoái)
Công thức: S + Ved/V2
Trạng từ: “last summer” (hôm qua)
Công thức: S + V-ed/pII.
Động từ study là động từ theo quy tắc tuy nhiên kết thúc bằng –y nên đổi –i và thêm đuôi –ed => studied
=> My sister studied English at Languages Centre last summer.
Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường?
Choose the best answer.
We _______ around the parking lot for 10 minutes to find a parking space last night.
-
A.
drove
-
B.
drive
-
C.
were driving
-
D.
driven
Đáp án : A
Dùng thì quá khứ đơn trong câu có trạng từ “last night” (tối qua)
Công thức: S + Ved/V2
Trạng từ: “last night” (tối qua)
Công thức: S + Ved/V2….
Động từ drive ở dạng quá khứ là drove.
=> We drove around the parking lot for 10 minutes to find a parking space last night.
Tạm dịch: Tối qua chúng tôi đã mất hơn 10 phút lái xe quanh bãi để xe để tìm chỗ đậu xe.
Choose the best answer.
Mozart ________ more than 600 pieces of music.
-
A.
is writing
-
B.
has written
-
C.
wrote
-
D.
writes
Đáp án : C
Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
Công thức: S + Ved/V2
Câu diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Công thức: S + Ved/V2….
=> Mozart wrote more than 600 pieces of music.
Tạm dịch: Mozart đã viết hơn 600 bản nhạc.
Choose the best answer.
I _______ tired when I came home.
-
A.
have been
-
B.
was
-
C.
am
-
D.
were
Đáp án : B
Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
Công thức: S + Ved/V2 when S + Ved/ V2
Câu diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Công thức: S + Ved/V2….
=> I was tired when I came home.
Tạm dịch: Tôi đã rất mệt khi tôi về đến nhà.
Choose the best answer.
When he was a student, he________ the bus to go to school.
-
A.
used to take
-
B.
uses to take
-
C.
is used to taking
-
D.
used to taking
Đáp án : A
Dùng cấu trúc "used to + V" để diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở quá khứ nhưng đã hoàn toàn chấm dứt ở hiện tại.
- Câu khẳng định: S + used to + V(nguyên thể)
- Câu phủ định: S + didn't + use to + V(nguyên thể)
Câu diễn tả hành động thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn diễn ra ở hiện tại.
Công thức: S + Ved/V2….
sử dụng cấu trúc used to V chỉ thói quen trong quá khứ và nay không còn nữa
=> When he was a student, he used to take the bus to go to school.
Tạm dịch: Khi anh ấy còn là học sinh, anh ấy thường bắt xe buýt đi học.
Choose the best answer.
We ________to get up early when we were young.
-
A.
didn’t used
-
B.
did used
-
C.
don’t use
-
D.
didn’t use
Đáp án : D
Dùng cấu trúc "used to + V" để diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở quá khứ nhưng đã hoàn toàn chấm dứt ở hiện tại.
- Câu khẳng định: S + used to + V(nguyên thể)
- Câu phủ định: S + didn't + use to + V(nguyên thể)
Câu diễn tả hành động thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn diễn ra ở hiện tại.
Công thức: S + Ved/V2….
=> We didn’t use to get up early when we were young.
Tạm dịch: Khi còn trẻ, chúng tôi không thức dậy sớm.
Choose the best answer.
When ________ the first gift?
-
A.
you got
-
B.
did you get
-
C.
did you got
-
D.
have you got
Đáp án : B
Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ
Công thức: S + Ved/V2
Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại.
Công thức: Wh-q + did + S + V?
=> When did you get the first gift?
Tạm dịch: Món quà đầu tiên bạn được nhận là gì?
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Cách phát âm đuôi s/es Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 1 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 (phần 2) Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 (phần 1) Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết