Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 14 Tiếng Anh 12
Đề bài
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
civilian
-
B.
official
-
C.
temporary
-
D.
tsunami
-
A.
appeal
-
B.
appall
-
C.
devote
-
D.
victim
-
A.
initiate
-
B.
medical
-
C.
rapidly
-
D.
possible
-
A.
hurricane
-
B.
famine
-
C.
earthquake
-
D.
result
-
A.
disaster
-
B.
prisoner
-
C.
agency
-
D.
family
-
A.
international
-
B.
federation
-
C.
society
-
D.
dedication
-
A.
catastrophe
-
B.
emergency
-
C.
conventional
-
D.
vulnerable
-
A.
suffering
-
B.
president
-
C.
protection
-
D.
conference
-
A.
involve
-
B.
propose
-
C.
improve
-
D.
soldier
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A.
dedicated
-
B.
initiated
-
C.
resulted
-
D.
appalled
-
A.
nations
-
B.
organizations
-
C.
wars
-
D.
earthquakes
-
A.
soldier
-
B.
header
-
C.
procedure
-
D.
major
-
A.
penalty
-
B.
trophy
-
C.
notify
-
D.
subsidy
-
A.
famine
-
B.
determine
-
C.
mineral
-
D.
miner
-
A.
mission
-
B.
revision
-
C.
division
-
D.
collision
-
A.
bearing
-
B.
fear
-
C.
wear
-
D.
pair
-
A.
whole
-
B.
when
-
C.
which
-
D.
while
-
A.
browse
-
B.
tow
-
C.
blow
-
D.
close
-
A.
dangerous
-
B.
patient
-
C.
nature
-
D.
damage
Lời giải và đáp án
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
civilian
-
B.
official
-
C.
temporary
-
D.
tsunami
Đáp án: C
civilian /səˈvɪliən/
official /əˈfɪʃl/
temporary /ˈtemprəri/
tsunami /tsuːˈnɑːmi/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
appeal
-
B.
appall
-
C.
devote
-
D.
victim
Đáp án: D
appeal /əˈpiːl/
appall /əˈpɔːl/
devote /dɪˈvəʊt/
victim /ˈvɪktɪm/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
initiate
-
B.
medical
-
C.
rapidly
-
D.
possible
Đáp án: A
initiate /ɪˈnɪʃieɪt/
medical /ˈmedɪkl/
rapidly /ˈræpɪdli/
possible /ˈpɒsəbl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
hurricane
-
B.
famine
-
C.
earthquake
-
D.
result
Đáp án: D
hurricane/ˈhʌrɪkən/
famine /ˈfæmɪn/
earthquake /ˈɜːθkweɪk/
result /rɪˈzʌlt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
disaster
-
B.
prisoner
-
C.
agency
-
D.
family
Đáp án: A
disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
prisoner /ˈprɪznə(r)/
agency /ˈeɪdʒənsi/
family /ˈfæməli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
international
-
B.
federation
-
C.
society
-
D.
dedication
Đáp án: C
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
federation /ˌfedəˈreɪʃn/
society /səˈsaɪəti/
dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
-
A.
catastrophe
-
B.
emergency
-
C.
conventional
-
D.
vulnerable
Đáp án: D
catastrophe /kəˈtæstrəfi/
emergency /iˈmɜːdʒənsi/
conventional /kənˈvenʃənl/
vulnerable /ˈvʌlnərəbl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
suffering
-
B.
president
-
C.
protection
-
D.
conference
Đáp án: C
suffering /ˈsʌfərɪŋ/
president /ˈprezɪdənt/
protection /prəˈtekʃn/
conference /ˈkɒnfərəns/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
involve
-
B.
propose
-
C.
improve
-
D.
soldier
Đáp án: D
involve /ɪnˈvɒlv/
propose /prəˈpəʊz/
improve /ɪmˈpruːv/
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A.
dedicated
-
B.
initiated
-
C.
resulted
-
D.
appalled
Đáp án: D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- /d/ các âm còn lại
dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/
initiated /ɪˈnɪʃieɪtid/
resulted /rɪˈzʌltid/
appalled /əˈpɔːld/
Câu D đuôi “-ed” được phát âm thành /d/, còn lại phát âm thành /id/
-
A.
nations
-
B.
organizations
-
C.
wars
-
D.
earthquakes
Đáp án: D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/
- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
nations /ˈneɪʃnz/
organizations /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃnz/
wars /wɔː(r)z/
earthquakes /ˈɜːθkweɪks/
Câu D đuôi “-s” được phát âm thành /s/, còn lại phát âm thành /z/
-
A.
soldier
-
B.
header
-
C.
procedure
-
D.
major
Đáp án: B
Kiến thức: Cách phát âm “-d”
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
header /ˈhedə(r)/
procedure /prəˈsiːdʒə(r)/
major /ˈmeɪdʒə(r)
Câu B đuôi “-d” được phát âm thành /d/, còn lại phát âm thành /dʒ/
-
A.
penalty
-
B.
trophy
-
C.
notify
-
D.
subsidy
Đáp án: C
Kiến thức: Cách phát âm “-y”
penalty /ˈpenəlti/
trophy /ˈtrəʊfi/
notify /ˈnəʊtɪfaɪ/
subsidy /ˈsʌbsədi/
Câu C đuôi “-y” được phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /i/
-
A.
famine
-
B.
determine
-
C.
mineral
-
D.
miner
Đáp án: D
Kiến thức: Cách phát âm “-i”
famine /ˈfæmɪn/
determine /dɪˈtɜːmɪn/
mineral /ˈmɪnərəl/
miner /ˈmaɪnə(r)/
Câu D đuôi “-i” được phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /i/
-
A.
mission
-
B.
revision
-
C.
division
-
D.
collision
Đáp án: A
Kiến thức: Cách phát âm “-sion”
mission /ˈmɪʃn/
revision /rɪˈvɪʒn/
division /dɪˈvɪʒn/
collision /kəˈlɪʒn/
Câu A đuôi “-sion” được phát âm thành /ʃn/, còn lại phát âm thành /ʒn/
-
A.
bearing
-
B.
fear
-
C.
wear
-
D.
pair
Đáp án: B
Kiến thức: Cách phát âm “-ea”
bearing /ˈbeərɪŋ/
fear /fɪə(r)/
wear /weə(r)/
pair /peə(r)/
Câu B đuôi “-ea” được phát âm thành /ɪə/, còn lại phát âm thành /eə/
-
A.
whole
-
B.
when
-
C.
which
-
D.
while
Đáp án: A
Kiến thức: Cách phát âm “wh”
whole /həʊl/
when /wen/
which /wɪtʃ/
while /waɪl/
Câu A đuôi “wh” được phát âm thành /h/, còn lại phát âm thành /w/
-
A.
browse
-
B.
tow
-
C.
blow
-
D.
close
Đáp án: A
Kiến thức: Cách phát âm “-o”
browse /braʊz/
tow /təʊ/
blow /bləʊ/
close /kləʊz/
Câu A đuôi “-o” được phát âm thành /aʊ/, còn lại phát âm thành /əʊ/
-
A.
dangerous
-
B.
patient
-
C.
nature
-
D.
damage
Đáp án: D
Kiến thức: Cách phát âm “-a”
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
patient /ˈpeɪʃnt/
nature /ˈneɪtʃə(r)/
damage /ˈdæmɪdʒ/
Câu D đuôi “-a” được phát âm thành /æ/, còn lại phát âm thành /eɪ/
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp: Cụm động từ Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 14 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết