Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 15 Tiếng Anh 12
Đề bài
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
won
-
B.
gone
-
C.
none
-
D.
son
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
bear
-
B.
hear
-
C.
tearing
-
D.
pear
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
comfortable
-
B.
come
-
C.
some
-
D.
comb
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
arrived
-
B.
linked
-
C.
lived
-
D.
opened
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
transfer
-
B.
station
-
C.
cable
-
D.
stable
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
women
-
B.
movie
-
C.
lose
-
D.
prove
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
intellectual
-
B.
international
-
C.
interview
-
D.
responsibility
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
rear
-
B.
bear
-
C.
fear
-
D.
dear
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
believed
-
B.
considered
-
C.
advocated
-
D.
controlled
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
throughout
-
B.
although
-
C.
right
-
D.
enough
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
product
-
B.
postpone
-
C.
purpose
-
D.
postcard
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
element
-
B.
elephant
-
C.
elegant
-
D.
elaborate
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
computer
-
B.
committee
-
C.
museum
-
D.
company
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
textile
-
B.
silence
-
C.
believe
-
D.
nothing
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
childbearing
-
B.
homemaking
-
C.
politics
-
D.
involvement
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
deny
-
B.
legal
-
C.
women
-
D.
limit
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
human
-
B.
mother
-
C.
struggle
-
D.
belief
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
opportunity
-
B.
economic
-
C.
society
-
D.
intellectual
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
history
-
B.
natural
-
C.
pioneer
-
D.
business
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
advocate
-
B.
consider
-
C.
cultural
-
D.
period
Lời giải và đáp án
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
won
-
B.
gone
-
C.
none
-
D.
son
Đáp án : B
Kiến thức: Cách phát âm “-o”
won /wʌn/
gone /ɡɒn/
none /nʌn/
son /sʌn/
Câu B âm “o” được phát âm thành /ɒ/, còn lại là /ʌ/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
bear
-
B.
hear
-
C.
tearing
-
D.
pear
Đáp án : B
Kiến thức: Cách phát âm “-ea”
bear /beə(r)/
hear /hɪə(r)/
tearing /teə(r)/
pear /peə(r)/
Câu B âm “ea” được phát âm thành /ɪə/, còn lại là /eə/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
comfortable
-
B.
come
-
C.
some
-
D.
comb
Đáp án : D
Kiến thức: Cách phát âm “-o”
comfortable /ˈkʌmftəbl/
come /kʌm/
some /sʌm/
comb /kəʊm/
Câu D âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ʌ/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
arrived
-
B.
linked
-
C.
lived
-
D.
opened
Đáp án : B
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-ed”
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /id/ khi tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi tận cùng là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
arrived /əˈraɪvd/
linked /lɪŋkt/
lived /lɪvd/
opened /ˈəʊpənd/
Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
transfer
-
B.
station
-
C.
cable
-
D.
stable
Đáp án : A
Kiến thức: Cách phát âm “-a”
transfer /trænsˈfɜː(r)/
station /ˈsteɪʃn/
cable /ˈkeɪbl/
stable /ˈsteɪbl/
Câu A âm “a” được phát âm thành /æ/, còn lại là /eɪ/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
women
-
B.
movie
-
C.
lose
-
D.
prove
Đáp án : A
Kiến thức: Cách phát âm “-o”
women /ˈwʊmən/
movie /ˈmuːvi/
lose /luːz/
prove /pruːv/
Câu A âm “o” được phát âm thành /ʊ/, còn lại là / uː/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
intellectual
-
B.
international
-
C.
interview
-
D.
responsibility
Đáp án : D
Kiến thức: Cách phát âm “-e”
intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
interview /ˈɪntəvjuː/
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
Câu D âm “e” được phát âm thành / ɪ/, còn lại là /ə/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
rear
-
B.
bear
-
C.
fear
-
D.
dear
Đáp án : B
Kiến thức: Cách phát âm “-ea”
rear /rɪə(r)/
bear /beə(r)/
fear /fɪə(r)/
dear /dɪə(r)/
Câu B âm “ea” được phát âm thành /eə/, còn lại là /ɪə/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
believed
-
B.
considered
-
C.
advocated
-
D.
controlled
Đáp án : C
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-ed”
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /id/ khi tận cùng là /t/, /d/
- /t/ khi tận cùng là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/
- /d/ các âm còn lại
believed /bɪˈliːvd/
considered /kənˈsɪdə(rd)/
advocated /ˈædvəkeɪtid/
controlled /kənˈtrəʊld/
Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /id/, còn lại là /d/
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
-
A.
throughout
-
B.
although
-
C.
right
-
D.
enough
Đáp án : D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-gh”
throughout /θruːˈaʊt/
although /ɔːlˈðəʊ/
right /raɪt/
enough /ɪˈnʌf/
Câu D đuôi “gh” được phát âm thành /f/, còn lại là âm câm (không được phát âm)
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
product
-
B.
postpone
-
C.
purpose
-
D.
postcard
Đáp án : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 2 âm tiết
product /ˈprɒdʌkt/
postpone /pəˈspəʊn/
purpose /ˈpɜːpəs/
postcard /ˈpəʊstkɑːd/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
element
-
B.
elephant
-
C.
elegant
-
D.
elaborate
Đáp án : D
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết
element /ˈelɪmənt/
elephant /ˈelɪfənt/
elegant /ˈelɪɡənt/
elaborate /ɪˈlæbərət/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
computer
-
B.
committee
-
C.
museum
-
D.
company
Đáp án : D
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
committee /kəˈmɪti/
museum /mjuˈziːəm/
company /ˈkʌmpəni/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại âm tiết 2
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
textile
-
B.
silence
-
C.
believe
-
D.
nothing
Đáp án : C
Phương pháp: Trọng âm từ có 2 âm tiết
textile /ˈtekstaɪl/
silence /ˈsaɪləns/
believe /bɪˈliːv/
nothing /ˈnʌθɪŋ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
childbearing
-
B.
homemaking
-
C.
politics
-
D.
involvement
Đáp án : D
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết
childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/
homemaking /ˈhəʊmmeɪkɪŋ/
politics /ˈpɒlətɪks/
involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
deny
-
B.
legal
-
C.
women
-
D.
limit
Đáp án : A
Phương pháp: Trọng âm từ có 2 âm tiết
deny /dɪˈnaɪ/
legal /ˈliːɡl/
women /ˈwʊmən/
limit /ˈlɪmɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
human
-
B.
mother
-
C.
struggle
-
D.
belief
Đáp án : D
Phương pháp: Trọng âm từ có 2 âm tiết
human /ˈhjuːmən/
mother /ˈmʌðə(r)/
struggle /ˈstrʌɡl/
belief /bɪˈliːf/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
opportunity
-
B.
economic
-
C.
society
-
D.
intellectual
Đáp án : C
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
society /səˈsaɪəti/
intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 3
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
history
-
B.
natural
-
C.
pioneer
-
D.
business
Đáp án : C
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết
history /ˈhɪstri/
natural /ˈnætʃrəl/
pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/
business /ˈbɪznəs/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại âm tiết 1
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
advocate
-
B.
consider
-
C.
cultural
-
D.
period
Đáp án : B
Phương pháp: Trọng âm từ có 3 âm tiết
advocate /ˈædvəkeɪt/
consider /kənˈsɪdə(r)/
cultural /ˈkʌltʃərəl/
period /ˈpɪəriəd/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại âm tiết 1
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 15 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 15 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp: Giới từ theo sau động từ Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 15 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết