Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 13 Tiếng Anh 12
Đề bài
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
reunite
-
B.
eternal
-
C.
advantage
-
D.
impressive
-
A.
technology
-
B.
population
-
C.
improvement
-
D.
spectacular
-
A.
defend
-
B.
struggle
-
C.
impress
-
D.
prepare
-
A.
silver
-
B.
medal
-
C.
event
-
D.
rival
-
A.
champion
-
B.
eternal
-
C.
advantage
-
D.
impressive
-
A.
technology
-
B.
population
-
C.
improvement
-
D.
spectacular
-
A.
president
-
B.
manager
-
C.
spectator
-
D.
counsellor
-
A.
intelligent
-
B.
overwhelming
-
C.
imaginable
-
D.
intangible
-
A.
pessimistic
-
B.
priority
-
C.
application
-
D.
expedition
-
A.
tragedy
-
B.
pesticide
-
C.
notify
-
D.
represent
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A.
success
-
B.
enthusiast
-
C.
support
-
D.
surprise
-
A.
southern
-
B.
athlete
-
C.
both
-
D.
enthusiasm
-
A.
compose
-
B.
propose
-
C.
purpose
-
D.
suppose
-
A.
organize
-
B.
spirit
-
C.
title
-
D.
surprising
-
A.
polo
-
B.
lottery
-
C.
popular
-
D.
dolphin
-
A.
smooth
-
B.
breathe
-
C.
youth
-
D.
southern
-
A.
chorus
-
B.
match
-
C.
toothache
-
D.
orchestra
-
A.
future
-
B.
mixture
-
C.
mature
-
D.
figure
-
A.
covered
-
B.
ancient
-
C.
uncle
-
D.
lecture
-
A.
games
-
B.
teams
-
C.
medals
-
D.
events
Lời giải và đáp án
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
A.
reunite
-
B.
eternal
-
C.
advantage
-
D.
impressive
Đáp án: A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/
eternal /ɪˈtɜːnl/
advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
impressive /ɪmˈpresɪv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
technology
-
B.
population
-
C.
improvement
-
D.
spectacular
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên
technology /tekˈnɒlədʒi/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
improvement /ɪmˈpruːvmənt/
spectacular /spekˈtækjələ(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
defend
-
B.
struggle
-
C.
impress
-
D.
prepare
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
defend /dɪˈfend/
struggle /ˈstrʌɡl/
impress /ɪmˈpres/
prepare /prɪˈpeə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
silver
-
B.
medal
-
C.
event
-
D.
rival
Đáp án: C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
silver /ˈsɪlvə(r)/
medal /ˈmedl/
event /ɪˈvent/
rival /ˈraɪvl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
champion
-
B.
eternal
-
C.
advantage
-
D.
impressive
Đáp án: A
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
champion /ˈtʃæmpiən/
eternal /i'tɜ:nl/
advantage /əd'vɑ:ntidʒ/
impressive /im'presiv/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
technology
-
B.
population
-
C.
improvement
-
D.
spectacular
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết
technology /tekˈnɒlədʒi/
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
improvement /ɪmˈpruːvmənt/
spectacular /spekˈtækjələ(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
-
A.
president
-
B.
manager
-
C.
spectator
-
D.
counsellor
Đáp án: C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
president /ˈprezɪdənt/
maneger /ˈmænɪdʒə(r)/
spectator /spekˈteɪtə(r)/
counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
-
A.
intelligent
-
B.
overwhelming
-
C.
imaginable
-
D.
intangible
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết
intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/
overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/
imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/
intangible /ɪnˈtændʒəbl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
-
A.
pessimistic
-
B.
priority
-
C.
application
-
D.
expedition
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết
pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/
priority v/praɪˈɒrəti/
application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
expedition /ˌekspəˈdɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
-
A.
tragedy
-
B.
pesticide
-
C.
notify
-
D.
represent
Đáp án: D
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
tragedy /ˈtrædʒədi/ pesticide /ˈpestɪsaɪd/
notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ represent /ˌreprɪˈzent/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
-
A.
success
-
B.
enthusiast
-
C.
support
-
D.
surprise
Đáp án: B
Xem cách phát âm /juː/ và /ə/
success /səkˈses/
enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/
support /səˈpɔːt/
surprise /səˈpraɪz/
Đáp án B âm “u” được phát âm thành /juː/, còn lại là /ə/
-
A.
southern
-
B.
athlete
-
C.
both
-
D.
enthusiasm
Đáp án: A
Xem cách phát âm /ð/ và /θ/
southern /ˈsʌðən/
athlete /ˈæθliːt/
both /bəʊθ/
enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/
Câu A âm “th” được phát âm thành /ð/, còn lại là /θ/
-
A.
compose
-
B.
propose
-
C.
purpose
-
D.
suppose
Đáp án: C
Xem cách phát âm /əs/ và /əʊz/
compose /kəmˈpəʊz/
propose /prəˈpəʊz/
purpose /ˈpɜːpəs/
suppose /səˈpəʊz/
Câu C âm “ose” được phát âm thành /əs/, còn lại là /əʊz/
-
A.
organize
-
B.
spirit
-
C.
title
-
D.
surprising
Đáp án: B
Xem cách phát âm /ɪ/ và /aɪ/
organize /ˈɔːɡənaɪz/
spirit /ˈspɪrɪt/
title /ˈtaɪtl/
surprising /səˈpraɪzɪŋ/
Câu B âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
-
A.
polo
-
B.
lottery
-
C.
popular
-
D.
dolphin
Đáp án: A
Xem cách phát âm /əʊ/ và /ɒ/
polo /ˈpəʊləʊ/
lottery /ˈlɒtəri/
popular /ˈpɒpjələ(r)/
dolphin /ˈdɒlfɪn/
Câu A âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ɒ/
-
A.
smooth
-
B.
breathe
-
C.
youth
-
D.
southern
Đáp án: C
Xem cách phát âm / θ/ và / ð/
smooth /smuːð/
breathe /briːð/
youth /juːθ/
southern /ˈsʌðən/
Câu C âm “th” được phát âm thành / θ/, còn lại là / ð/
-
A.
chorus
-
B.
match
-
C.
toothache
-
D.
orchestra
Đáp án: B
Xem cách phát âm /tʃ/ và /k/
chorus /ˈkɔːrəs/
match /mætʃ/
toothache /ˈtuːθeɪk/
orchestra /ˈɔːkɪstrə/
Câu B âm “ch” được phát âm thành /tʃ/, còn lại là /k/
-
A.
future
-
B.
mixture
-
C.
mature
-
D.
figure
Đáp án: C
Xem cách phát âm /ʊə(r)/ và /ə(r)/
future /ˈfjuːtʃə(r)/
mixture /ˈmɪkstʃə(r)/
mature /məˈtʃʊə(r)/
figure /ˈfɪɡə(r)/
Câu C âm “ure” được phát âm thành /ʊə(r)/, còn lại là /ə(r)/
-
A.
covered
-
B.
ancient
-
C.
uncle
-
D.
lecture
Đáp án: B
Xem cách phát âm /ʃ/ và /k/
covered /ˈkʌvəd/
ancient /ˈeɪnʃənt/
uncle /ˈʌŋkl/
lecture /ˈlektʃə(r)/
Câu B âm “c” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /k/
-
A.
games
-
B.
teams
-
C.
medals
-
D.
events
Đáp án: D
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/
- /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/
- /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
games /ɡeɪmz/
teams /tiːmz/
medals /ˈmedlz/
events /ɪˈvents/
Câu D đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp: So sánh kép Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 13 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết