Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 12
Đề bài
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England, is (2) ______ oldest university in the English-speaking world. It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions. The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (4) ______ the exact date of foundation remains unclear. Academically, Oxford is consistently ranked in the world's top ten universities. The University is also open (5) ______ overseas students, primarily from American universities, who may (6) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century, it has served as the home of the Rhodes Scholarship, (7) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (8) ______ The University of Oxford is also a place where many talented leaders from all over the world used to study. Twenty-five British Prime Ministers attended Oxford, including Margaret Thatcher and Tony Blair. At (9) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan. Bill Clinton is the first American President to attend Oxford. Forty-seven Nobel (10) __ winners have studied or taught at Oxford.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England
-
A.
put
-
B.
placed
-
C.
located
-
D.
stood
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England, is (2) ______ oldest university in the English-speaking world.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
Ø
It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions.
-
A.
learning
-
B.
academic
-
C.
graduating
-
D.
scholar
The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (4) ______ the exact date of foundation remains unclear.
-
A.
although
-
B.
because
-
C.
since
-
D.
if
The University is also open (5) ______ overseas students, primarily from American universities.
-
A.
to
-
B.
for
-
C.
from
-
D.
up
The University is also open to overseas students, primarily from American universities, who may (6) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century.
-
A.
write
-
B.
name
-
C.
enroll
-
D.
require
It has served as the home of the Rhodes Scholarship, (7) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford.
-
A.
that
-
B.
where
-
C.
whose
-
D.
which
It has served as the home of the Rhodes Scholarship, which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (8) ______.
-
A.
postgraduates
-
B.
postgraduated
-
C.
postgraduation
-
D.
postgraduating
At (9) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan.
-
A.
last
-
B.
least
-
C.
late
-
D.
lately
Forty-seven Nobel (10) __ winners have studied or taught at Oxford.
-
A.
present
-
B.
gift
-
C.
medal
-
D.
prize
Lời giải và đáp án
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England, is (2) ______ oldest university in the English-speaking world. It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions. The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (4) ______ the exact date of foundation remains unclear. Academically, Oxford is consistently ranked in the world's top ten universities. The University is also open (5) ______ overseas students, primarily from American universities, who may (6) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century, it has served as the home of the Rhodes Scholarship, (7) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (8) ______ The University of Oxford is also a place where many talented leaders from all over the world used to study. Twenty-five British Prime Ministers attended Oxford, including Margaret Thatcher and Tony Blair. At (9) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan. Bill Clinton is the first American President to attend Oxford. Forty-seven Nobel (10) __ winners have studied or taught at Oxford.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England
-
A.
put
-
B.
placed
-
C.
located
-
D.
stood
Đáp án: C
Từ vựng
put (v): đặt, để, cho vào
place (v): để, đặt
locate (v): định vị, có trụ sở ở, nằm ở
stand (v): đứng
Cấu trúc “tobe located in”: có trụ sở ở, nằm ở
=> The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England
Tạm dịch: Viện Đại học của Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh.
The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England, is (2) ______ oldest university in the English-speaking world.
-
A.
a
-
B.
an
-
C.
the
-
D.
Ø
Đáp án: C
Mạo từ
Cần mạo từ "the" đứng trước tính từ so sánh hơn nhất “oldest”
=> The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England, is the oldest university in the English-speaking world.
Tạm dịch: Viện Đại học Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh, là trường đại học lâu đời nhất trên thế giới nói tiếng Anh.
It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions.
-
A.
learning
-
B.
academic
-
C.
graduating
-
D.
scholar
Đáp án: B
từ vựng
learn (v): học
academic (adj): mang tính chất học thuật
graduate (v): tốt nghiệp
scholar (n): học giả
Cụm danh từ cố định: “academic institutions” (học viện)
=> It is also considered as one of the world's leading academic institutions.
Tạm dịch: Oxford cũng được coi là một trong những học viện hàng đầu thế giới.
The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (4) ______ the exact date of foundation remains unclear.
-
A.
although
-
B.
because
-
C.
since
-
D.
if
Đáp án: A
Liên từ
although: mặc dù
because: bởi vì
since: bởi vì
if: nếu
=> The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, although the exact date of foundation remains unclear.
Tạm dịch: Tìm theo các vết tích về ngôi trường này, nguồn gốc của nó ít nhất là từ cuối thế kỷ 11, mặc dù ngày tháng thành lập chính xác thì vẫn chưa rõ.
The University is also open (5) ______ overseas students, primarily from American universities.
-
A.
to
-
B.
for
-
C.
from
-
D.
up
Đáp án: A
Giới từ
Cấu trúc: “tobe open to” (mở ra cho, công khai cho)
=> The University is also open to overseas students, primarily from American universities.
Tạm dịch: Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ.
The University is also open to overseas students, primarily from American universities, who may (6) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century.
-
A.
write
-
B.
name
-
C.
enroll
-
D.
require
Đáp án: C
Từ vựng.
write (v): viết
name (v): đặt tên
enroll (v): ghi danh, kết nạp
require (v): yêu cầu, đòi hỏi
Cụm “enroll in”: đăng kí, ghi danh, gia nhập, kết nạp
=> The University is also open to overseas students, primarily from American universities, who may enroll in study abroad programs during the summer months ...
Tạm dịch: Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ, những người có thể đăng kí các chương trình du học trong những tháng hè...
It has served as the home of the Rhodes Scholarship, (7) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford.
-
A.
that
-
B.
where
-
C.
whose
-
D.
which
Đáp án: D
Mệnh đề quan hệ.
mệnh đề quan hệ có dấu phẩy => không dùng đại từ "that"
“the Rhodes Scholarship” (học bổng Rhodes) là danh từ chỉ vật nên dùng đại từ quan hệ là "which" (where thay thế cho địa điểm, nơi chốn; whose thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu)
=> ... , which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford.
Tạm dịch: ..., mang lại cho những sinh viên có thành tích xuất sắc từ một số quốc gia cơ hội học tập tại Oxford.
It has served as the home of the Rhodes Scholarship, which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (8) ______.
-
A.
postgraduates
-
B.
postgraduated
-
C.
postgraduation
-
D.
postgraduating
Đáp án: A
Từ vựng.
postgraduate (n): nghiên cứu sinh (người đang học sau đại học)
postgraduate (adj): sau khi tốt nghiệp đại học; sau đại học
postgraduation (n): thời gian sau đại học
=> It has served as the home of the Rhodes Scholarship, which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as postgraduates.
Tạm dịch: Đại học Oxford được xem là ngôi nhà chung của Học bổng Rhodes, mang lại cho những sinh viên có thành tích xuất sắc đến từ một số quốc gia cơ hội học tập tại Oxford với vai trò là những nghiên cứu sinh.
At (9) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan.
-
A.
last
-
B.
least
-
C.
late
-
D.
lately
Đáp án: B
Từ vựng.
last (adj): cuối cùng
least (adv): ít nhẩt, tối thiểu
late (adj): muộn, chậm
lately (adv): mới đây
Cụm từ “at least”: ít nhất
=> At least 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan.
Tạm dịch: Ít nhất 25 nhà lãnh đạo quốc tế khác đã được đào tạo tại Oxford, và con số này tính cả vua Harald V của Na Uy và vua Abdullah II của Jordan.
Forty-seven Nobel (10) __ winners have studied or taught at Oxford.
-
A.
present
-
B.
gift
-
C.
medal
-
D.
prize
Đáp án: D
Từ vựng.
present (n): quà
gift (n): quà
medal (n): huy chương
prize (n): giải thưởng
=> Forty-seven Nobel prize winners have studied or taught at Oxford.
Tạm dịch: Bốn mươi bảy người đoạt giải Nobel đã và đang học tập hoặc giảng dạy tại Oxford.
Viện Đại học Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh, là trường đại học lâu đời nhất trên thế giới nói tiếng Anh. Nó cũng được coi là một trong những học viện hàng đầu thế giới. Tìm theo các vết tích của trường đại học này thì nguồn gốc của nó ít nhất là từ cuối thế kỷ 11, mặc dù ngày tháng thành lập chính xác vẫn chưa rõ. Về mặt học thuật, Oxford luôn được xếp hạng trong top mười trường đại học hàng đầu thế giới. Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ, những người có thể đăng kí các chương trình du học trong những tháng hè; trong hơn một thế kỷ qua, Đại học Oxford được xem là ngôi nhà chung của Học bổng Rhodes, mang lại cho những sinh viên có thành tích xuất sắc đến từ một số quốc gia cơ hội học tập tại Oxford với vai trò là những nghiên cứu sinh. Đại học Oxford cũng là nơi mà nhiều nhà lãnh đạo tài năng từ khắp nơi trên thế giới đã từng theo học. Hai mươi lăm Thủ tướng Anh đã từng học ở Oxford, bao gồm Margaret Thatcher và Tony Blair. Ít nhất 25 nhà lãnh đạo quốc tế khác đã được đào tạo tại Oxford, và con số này tính cả vua Harald V của Na Uy và vua Abdullah II của Jordan. Bill Clinton là Tổng thống Mỹ đầu tiên theo học tại Oxford. Bốn mươi bảy người đoạt giải Nobel đã và đang học tập hoặc giảng dạy tại Oxford.
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 5 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập unit 5 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Trọng âm của từ nhiều hơn 3 âm tiết Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Câu điều kiện Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết