Trắc nghiệm Bài 7. Tế bào nhân sơ - Sinh 10 Kết nối tri thức
Đề bài
Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
-
A.
Có kích thước nhỏ
-
B.
Nhân chưa có màng bọc
-
C.
Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
-
D.
Không có chứa phân tử DNA
Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
-
A.
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
-
B.
Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
-
C.
Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
-
D.
Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
-
A.
Vỏ nhày
-
B.
Màng sinh chấ
-
C.
Mạng lưới nội chất
-
D.
Lông roi
Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là:
-
A.
Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ
-
B.
Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
-
C.
Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
-
D.
Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
-
A.
Kitin
-
B.
Peptidoglycan
-
C.
Cellulose
-
D.
Silic
Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào ?
-
A.
Màng sinh chất.
-
B.
Thành tế bào.
-
C.
Tế bào chất.
-
D.
Vùng nhân.
Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì ?
-
A.
Có protein và 2 lớp photpholipit
-
B.
Có 1 ADN dạng vòng, Plasmit.
-
C.
Có vỏ nhày, màng nhân.
-
D.
Có bào tương, ribôxôm.
Lông và roi có chức năng là
-
A.
Roi, lông đều giúp tế bào di chuyển
-
B.
Roi di chuyển, lông bám trên bề mặt tế bào chủ.
-
C.
Lông di chuyển, roi bám trên bề mặt.
-
D.
Lông có tính kháng nguyên.
Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
-
A.
Có lục lạp.
-
B.
Có nhân.
-
C.
Có ADN.
-
D.
Có ti thể.
Vi khuẩn E.coli không có:
-
A.
Nhiễm sắc thể.
-
B.
Màng nhân với hai màng đơn vị.
-
C.
Ribôxôm.
-
D.
DNA.
Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
-
A.
Có kích thước bé.
-
B.
Sống kí sinh và gây bệnh.
-
C.
Chưa có nhân chính thức.
-
D.
Cơ thể chỉ có một tế bào.
Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
-
A.
Photpholipit và prôtêin
-
B.
Peptidoglycan và protein Histon
-
C.
Protein và peptidoglycan.
-
D.
Photpholipit và peptidoglycan
Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
-
A.
Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào.
-
B.
Giữ ẩm cho tế bào.
-
C.
Giảm ma sát khi chuyển động.
-
D.
Bảo vệ tế bào.
Đặc điểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
-
A.
Có các riboxom 70S nhưng không có các bào quan khác.
-
B.
Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
-
C.
Các plasmit là những DNA vòng.
-
D.
NST là một chuỗi DNA xoắn kép vòng kết hợp với protein Histon.
Cho các đặc điểm dưới đây
- Chưa có nhân hoàn chỉnh
- Tế bào có các bào quan có màng bao bọc
- Tế bào có nhân hoàn chỉnh
- Tế bào chất có hệ thống nội màng
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm của tế bào nhân sơ?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
1
-
D.
2
Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tế bào nhân sơ?
-
A.
Chưa có màng nhân
-
B.
Không có thành tế bào
-
C.
Không có các bào quan có màng bọc
-
D.
Kích thước nhỏ bé
Lời giải và đáp án
Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
-
A.
Có kích thước nhỏ
-
B.
Nhân chưa có màng bọc
-
C.
Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất
-
D.
Không có chứa phân tử DNA
Đáp án : D
Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
-
A.
Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
-
B.
Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
-
C.
Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
-
D.
Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Đáp án : A
Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
-
A.
Vỏ nhày
-
B.
Màng sinh chấ
-
C.
Mạng lưới nội chất
-
D.
Lông roi
Đáp án : C
Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là:
-
A.
Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ
-
B.
Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
-
C.
Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
-
D.
Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
Đáp án : C
Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
-
A.
Kitin
-
B.
Peptidoglycan
-
C.
Cellulose
-
D.
Silic
Đáp án : B
Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào ?
-
A.
Màng sinh chất.
-
B.
Thành tế bào.
-
C.
Tế bào chất.
-
D.
Vùng nhân.
Đáp án : A
Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì ?
-
A.
Có protein và 2 lớp photpholipit
-
B.
Có 1 ADN dạng vòng, Plasmit.
-
C.
Có vỏ nhày, màng nhân.
-
D.
Có bào tương, ribôxôm.
Đáp án : B
Lông và roi có chức năng là
-
A.
Roi, lông đều giúp tế bào di chuyển
-
B.
Roi di chuyển, lông bám trên bề mặt tế bào chủ.
-
C.
Lông di chuyển, roi bám trên bề mặt.
-
D.
Lông có tính kháng nguyên.
Đáp án : B
Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
-
A.
Có lục lạp.
-
B.
Có nhân.
-
C.
Có ADN.
-
D.
Có ti thể.
Đáp án : C
Vi khuẩn E.coli không có:
-
A.
Nhiễm sắc thể.
-
B.
Màng nhân với hai màng đơn vị.
-
C.
Ribôxôm.
-
D.
DNA.
Đáp án : B
Vi khuẩn E.coli không có màng nhân với hai màng đơn vị.
Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
-
A.
Có kích thước bé.
-
B.
Sống kí sinh và gây bệnh.
-
C.
Chưa có nhân chính thức.
-
D.
Cơ thể chỉ có một tế bào.
Đáp án : D
Vi khuẩn là những sinh vật đơn bào (cấu tạo cơ thể từ một tế bào).
Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
-
A.
Photpholipit và prôtêin
-
B.
Peptidoglycan và protein Histon
-
C.
Protein và peptidoglycan.
-
D.
Photpholipit và peptidoglycan
Đáp án : A
Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ photpholipit và prôtêin
Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
-
A.
Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào.
-
B.
Giữ ẩm cho tế bào.
-
C.
Giảm ma sát khi chuyển động.
-
D.
Bảo vệ tế bào.
Đáp án : D
Đặc điểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
-
A.
Có các riboxom 70S nhưng không có các bào quan khác.
-
B.
Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
-
C.
Các plasmit là những DNA vòng.
-
D.
NST là một chuỗi DNA xoắn kép vòng kết hợp với protein Histon.
Đáp án : D
Cho các đặc điểm dưới đây
- Chưa có nhân hoàn chỉnh
- Tế bào có các bào quan có màng bao bọc
- Tế bào có nhân hoàn chỉnh
- Tế bào chất có hệ thống nội màng
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm của tế bào nhân sơ?
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
1
-
D.
2
Đáp án : C
Phát biểu đúng là (1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với tế bào nhân sơ?
-
A.
Chưa có màng nhân
-
B.
Không có thành tế bào
-
C.
Không có các bào quan có màng bọc
-
D.
Kích thước nhỏ bé
Đáp án : B
- Trắc nghiệm Bài 25. Một số bệnh do virus và các thành tựu nghiên cứu ứng dụng virus - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 24. Khái quát về virus - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 22. Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 21. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 20. Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật - Sinh 10 Kết nối tri thức