Trắc nghiệm Bài 5. Các phân tử sinh học - Sinh 10 Kết nối tri thức
Đề bài
Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
-
A.
khối lượng của phân tử
-
B.
độ tan trong nước
-
C.
số loại đơn phân có trong phân tử
-
D.
số lượng đơn phân có trong phân tử
Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?
-
A.
Glucose
-
B.
Kitin
-
C.
Saccharose
-
D.
Fructose
Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?
-
A.
Lactose
-
B.
Maltose
-
C.
Cellulose
-
D.
Saccharose
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(2) Khi bị thủy phân thu được glucose
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O
(4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n
(5) Tan trong nước
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là
-
A.
Cellulose
-
B.
Glucose
-
C.
Saccharose
-
D.
Fructose
Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?
-
A.
bệnh tiểu đường
-
B.
bệnh bướu cổ
-
C.
bệnh còi xương
-
D.
bệnh gout
Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucose?
-
A.
Lactose
-
B.
Cellulose
-
C.
Kitin
-
D.
Saccharose
Loại đường có trong thành phần cấu tạo của DNA và RNA là
-
A.
Maltose
-
B.
Fructose
-
C.
Hexose
-
D.
Pentose
Cho các nhận định sau:
(1) Glycogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm
(2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây
(3) Glycogen do nhiều phân tử glucose liên kết với nhau dưới dạng mạch thẳng
(4) Tinh bột do nhiều phân tử glucose liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh
(5) Glycogen và tinh bột đều được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng và loại nước
Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng?
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?
-
A.
Glucose
-
B.
Fructose
-
C.
Galactose
-
D.
Deoxyribose
Saccharose là loại đường có trong
-
A.
Cây mía.
-
B.
sữa động vật.
-
C.
mạch nha.
-
D.
tinh bột.
Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa đường và lipit?
-
A.
Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
-
B.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
-
C.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
-
D.
Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
Cho các nhận định sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau
(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học
Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?
-
A.
Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
-
B.
Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
-
C.
Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại acid amin lấy từ thức ăn
-
D.
Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi polipeptit với hàng trăm acid amin
Các loại acid amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:
-
A.
Số nhóm NH2
-
B.
Cấu tạo của gốc R
-
C.
Số nhóm COOH
-
D.
Vị trí gắn của gốc R
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
-
A.
Số lượng, thành phần, trình tự các acid amin trong phân tử protein
-
B.
Nhóm amin của các acid amin trong phân tử protein
-
C.
Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
-
D.
Số chuỗi polipeptit trong phân tử protein
Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?
-
A.
Cấu trúc bậc 1 của protein
-
B.
Cấu trúc bậc 2 của protein
-
C.
Cấu trúc bậc 4 của protein
-
D.
Cấu trúc không gian ba chiều của protein
Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Có mấy hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Protein không có chức năng nào sau đây?
-
A.
Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
-
B.
Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
-
C.
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
-
D.
Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các acid amin?
-
A.
Cholesterol – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
-
B.
Pentozo - tham gia cấu tạo nên acid nucleic trong nhân tế bào
-
C.
Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
-
D.
Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?
-
A.
Bệnh gút
-
B.
Bệnh mỡ máu
-
C.
Bệnh tiểu đường
-
D.
Bệnh đau dạ dày
Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các acid amin liên kết với nhau bằng các
-
A.
Liên kết glicozit
-
B.
Liên kết ion
-
C.
Liên kết peptit
-
D.
Liên kết hidro
Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là
-
A.
Cấu trúc bậc 1
-
B.
Cấu trúc bậc 2
-
C.
Cấu trúc bậc 3
-
D.
Cấu trúc bậc 4
Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
-
A.
Insulin có trong tuyến tụy
-
B.
Keratin có trong tóc
-
C.
Collagen có trong da
-
D.
Hemoglobin có trong hồng cầu
Cho các ví dụ sau:
(1) Collagen cấu tạo nên mô liên kết ở da
(2) Enzim lipaza thủy phân lipit
(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu
(4) Glycogen dự trữ ở trong gan
(5) Hemoglobin vận chuyển O2 và CO2
(6) Interferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn
Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Cho các loại liên kết hóa học sau:
(1) liên kết peptit
(2) liên kết hidro
(3) liên kết đisunphua (- S – S -)
(4) liên kết photphodieste
(5) liên kết glucozit
Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Cho các ý sau:
(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên
(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới
(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một acid amin trong chuỗi β của phân tử hemoglobin
(4) Protein được cấu tạo từ acid amin không thay thế và acid amin thay thế
(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại acid amin không thay thế
(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào
Trong các ý trên, có mấy ý đúng?
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Khi nói về chuỗi polynucleotide, phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Nhiều nucleotide liên kết lại với nhau theo một chiều nhất định
-
B.
Nhiều axit amin liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
-
C.
Nhiều nitrogen base liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
-
D.
Nhiều phân tử acid nucleotide liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử DNA liên kết với nhau bằng:
-
A.
Liên kết photphodieste
-
B.
Liên kết hydrogen
-
C.
Liên kết glucose
-
D.
Liên kết peptit
Khi nói về cấu trúc không gian của DNA, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
Hai mạch của DNA xếp song song và ngược chiều nhau
-
B.
Xoắn ngược chiều kim đồng hồ, đường kính vòng xoắn là 20Ao
-
C.
Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nucleotide
-
D.
Các cặp nitrogen base liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
Liên kết photphodieste là liên kết giữa
-
A.
Các axit photphoric của các nucleotide trên một mạch đơn của phân tử DNA
-
B.
Các nucleotide giữa hai mạch đơn của phân tử DNA
-
C.
Đường của nucleotide này với axit photphoric của nucleotide kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử DNA
-
D.
Liên kết giữa hai nitrogen base đối diện nhau của phân tử DNA
acid nucleic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây?
-
A.
Nguyên tắc đa phân
-
B.
Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
-
C.
Nguyên tắc bổ sung
-
D.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotide loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotide loại adenin chiếm 30% và số nucleotide loại guanin chiếm 10% tổng số nucleotide của mạch. Số nucleotide mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
-
A.
A= 450; T= 150; G= 750; X= 150
-
B.
A= 750; T= 150; G= 150; X= 150
-
C.
A= 150; T= 450; G= 750; X= 150
-
D.
A= 450; T= 150; G= 150; X= 750
Một đoạn phân tử DNA có 1500 nucleotide. Trong đó, số nucleotide loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn DNA đó là
-
A.
2550 Å và 2100 liên kết hidro
-
B.
2000 Å và 1800 liên kết hidro
-
C.
2150 Å và 1200 liên kết hidro
-
D.
2100 Å và 1750 liên kết hidro
Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?
-
A.
acid nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
-
B.
acid nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
-
C.
acid nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
-
D.
Có 2 loại axit nucleic: axit deoxyribonucleic (DNA) và axit ribonucleic (RNA)
Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotide trong phân tử DNA là
-
A.
Liên kết glicozit và liên kết este
-
B.
Liên kết hidro và liên kết este
-
C.
Liên kết glicozit và liên kết hidro
-
D.
Liên kết đisunphua và liên kết hidro
Cấu trúc không gian của phân tử DNA có đường kính không đổi do
-
A.
Một nitrogen base có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một nitrogen base có kích thước nhỏ (T hoặc X)
-
B.
Các nucleotide trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
-
C.
Các nitrogen base giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hydro
-
D.
Hai nitrogen base có kích thước bé liên kết với nhau, hai nitrogen base có kích thước lớn liên kết với nhau
Cấu trúc của timin khác với uraxin về
-
A.
Loại đường và loại nitrogen base
-
B.
Loại đường và loại axit photphoric
-
C.
Liên kết giữa axit photphoric với đường
-
D.
Liên kết giữa đường với nitrogen base
Cho các nhận định sau về phân tử DNA. Nhận định nào sai?
-
A.
Có 3 loại phân tử RNA là: mRNA, tRNA, rRNA
-
B.
Phân tử tRNA có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mRNA và riboxom để thực hiện việc giải mã
-
C.
Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử RNA được lưu giữ trong tế bào
Các loại RNA đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử DNA
-
D.
Các loại RNA đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử DNA
Chức năng của phân tử tRNA là
-
A.
cấu tạo nên riboxom
-
B.
vận chuyển axit amin
-
C.
bảo quản thông tin di truyền
-
D.
vận chuyển các chất qua màng
Đơn phân của DNA và RNA giống nhau ở
-
A.
Đường
-
B.
Nhóm photphat
-
C.
Cách liên kết giữa các nucleotide
-
D.
Cấu trúc không gian
Số phát biểu đúng khi nói về cấu trúc của phân tử DNA là?
1) Cấu tạo 2 mạch đơn xoắn, song song và ngược chiều
2) Các nucleotide giữa 2 mạch đơn liên kết bằng liên kết hdrogen
3) Hai mạch đơn xoắn đều từ trái sang phải
4) mỗi chu kì xoắn gồm 10 nucleotide
5) Các nucleotide trên cùng một mạch liên kết theo nguyên tắc bổ sung
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
2
Phát biểu không đúng khi nói về nucleic là?
-
A.
RNA có nucleotide loại U, còn DNA có nucleotide loại T
-
B.
DNA có cấu tạo 2 mạch, còn RNA có 1 mạch
-
C.
liên kết hdrogen chỉ có ở DNA
-
D.
RNA được chia thành 3 loại dựa theo chức năng
Đâu không phải là vai trò của đường đa trong cơ thể sinh vật?
-
A.
tinh bột dự trữ năng lượng trong cơ thể thực vật
-
B.
chitin cấu tạo nên khung xương tôm
-
C.
glycogen dự trữ năng lượng ở động vật
-
D.
saccharose là đường vận chuyển trong cơ thể
Loại nucleic acid có vai trò vận chuyển amino acid để dịch mã là:
-
A.
tRNA
-
B.
mRNA
-
C.
rRNA
-
D.
DNA
Lời giải và đáp án
Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
-
A.
khối lượng của phân tử
-
B.
độ tan trong nước
-
C.
số loại đơn phân có trong phân tử
-
D.
số lượng đơn phân có trong phân tử
Đáp án : D
Dựa vào số lượng đơn phân có trong phân tử để chia saccarit ra thành ba loại.
Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?
-
A.
Glucose
-
B.
Kitin
-
C.
Saccharose
-
D.
Fructose
Đáp án : B
Vỏ tôm cua cấu tạo từ kitin
Cơ thể người không tiêu hóa được loại đường nào?
-
A.
Lactose
-
B.
Maltose
-
C.
Cellulose
-
D.
Saccharose
Đáp án : C
Cellulose có cấu trúc khá bền và cứng, dạ dày của chúng ta không có hệ vi sinh vật cộng sinh như động vật nhai lại (trâu, bò) nên không tiêu hóa được.
Cho các ý sau:
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
(2) Khi bị thủy phân thu được glucose
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H, O
(4) Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n
(5) Tan trong nước
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Đáp án : B
Các ý đúng là: 1, 3, 4
Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là
-
A.
Cellulose
-
B.
Glucose
-
C.
Saccharose
-
D.
Fructose
Đáp án : B
Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là Glucose
Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?
-
A.
bệnh tiểu đường
-
B.
bệnh bướu cổ
-
C.
bệnh còi xương
-
D.
bệnh gout
Đáp án : A
Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucose?
-
A.
Lactose
-
B.
Cellulose
-
C.
Kitin
-
D.
Saccharose
Đáp án : B
Đơn phân của Cellulose là glucose
Ngoài Cellulose còn có tinh bột cũng thủy phân thu sản phẩm là glucose.
Loại đường có trong thành phần cấu tạo của DNA và RNA là
-
A.
Maltose
-
B.
Fructose
-
C.
Hexose
-
D.
Pentose
Đáp án : D
Cho các nhận định sau:
(1) Glycogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm
(2) Tinh bột là chất dự trữ trong cây
(3) Glycogen do nhiều phân tử glucose liên kết với nhau dưới dạng mạch thẳng
(4) Tinh bột do nhiều phân tử glucose liên kết với nhau dưới dạng phân nhánh và không phân nhánh
(5) Glycogen và tinh bột đều được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng và loại nước
Trong các nhận định trên có mấy nhận định đúng?
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Đáp án : C
Giải thích: Nhận định đúng là: 1, 2, 3, 4
Nhận định (5) đúng là phản ứng trùng hợp
Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?
-
A.
Glucose
-
B.
Fructose
-
C.
Galactose
-
D.
Deoxyribose
Đáp án : D
C5H10O4 là công thức của đường Deoxyribose.
Saccharose là loại đường có trong
-
A.
Cây mía.
-
B.
sữa động vật.
-
C.
mạch nha.
-
D.
tinh bột.
Đáp án : A
Saccharose là loại đường có trong cây mía
Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa đường và lipit?
-
A.
Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
-
B.
Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
-
C.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
-
D.
Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
Đáp án : C
Lipit không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Cho các nhận định sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoặc gấp nếp tiếp tục co xoắn
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau
(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học
Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Đáp án : D
Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?
-
A.
Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
-
B.
Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
-
C.
Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại acid amin lấy từ thức ăn
-
D.
Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi polipeptit với hàng trăm acid amin
Đáp án : B
Các loại acid amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:
-
A.
Số nhóm NH2
-
B.
Cấu tạo của gốc R
-
C.
Số nhóm COOH
-
D.
Vị trí gắn của gốc R
Đáp án : B
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
-
A.
Số lượng, thành phần, trình tự các acid amin trong phân tử protein
-
B.
Nhóm amin của các acid amin trong phân tử protein
-
C.
Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
-
D.
Số chuỗi polipeptit trong phân tử protein
Đáp án : A
Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?
-
A.
Cấu trúc bậc 1 của protein
-
B.
Cấu trúc bậc 2 của protein
-
C.
Cấu trúc bậc 4 của protein
-
D.
Cấu trúc không gian ba chiều của protein
Đáp án : D
Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Có mấy hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : D
Protein không có chức năng nào sau đây?
-
A.
Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
-
B.
Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
-
C.
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
-
D.
Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Đáp án : C
Đó là nhiệm vụ của vật chất di truyền (DNA, RNA).
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các acid amin?
-
A.
Cholesterol – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
-
B.
Pentozo - tham gia cấu tạo nên acid nucleic trong nhân tế bào
-
C.
Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
-
D.
Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Đáp án : D
Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?
-
A.
Bệnh gút
-
B.
Bệnh mỡ máu
-
C.
Bệnh tiểu đường
-
D.
Bệnh đau dạ dày
Đáp án : A
Đồ biển (thủy hải sản nói chung) giàu chất đạm.
Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các acid amin liên kết với nhau bằng các
-
A.
Liên kết glicozit
-
B.
Liên kết ion
-
C.
Liên kết peptit
-
D.
Liên kết hidro
Đáp án : D
Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là
-
A.
Cấu trúc bậc 1
-
B.
Cấu trúc bậc 2
-
C.
Cấu trúc bậc 3
-
D.
Cấu trúc bậc 4
Đáp án : A
Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
-
A.
Insulin có trong tuyến tụy
-
B.
Keratin có trong tóc
-
C.
Collagen có trong da
-
D.
Hemoglobin có trong hồng cầu
Đáp án : A
Cho các ví dụ sau:
(1) Collagen cấu tạo nên mô liên kết ở da
(2) Enzim lipaza thủy phân lipit
(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu
(4) Glycogen dự trữ ở trong gan
(5) Hemoglobin vận chuyển O2 và CO2
(6) Interferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn
Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Đáp án : C
(5) sai, Chỉ vận chuyển O2.
Cho các loại liên kết hóa học sau:
(1) liên kết peptit
(2) liên kết hidro
(3) liên kết đisunphua (- S – S -)
(4) liên kết photphodieste
(5) liên kết glucozit
Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Đáp án : B
Bậc 1 được cấu thành bởi liên kết peptit giữa các acid amin;
Bậc 2 được gấp nếp nhờ liên kết hidro giữa các;
Bậc 3 được co xoắn nhờ cầu nối disulfit.
Cho các ý sau:
(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên
(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới
(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một acid amin trong chuỗi β của phân tử hemoglobin
(4) Protein được cấu tạo từ acid amin không thay thế và acid amin thay thế
(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại acid amin không thay thế
(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào
Trong các ý trên, có mấy ý đúng?
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Đáp án : C
(6) tham gia vào quá trình thu nhận thông tin là chủ yếu.
Khi nói về chuỗi polynucleotide, phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Nhiều nucleotide liên kết lại với nhau theo một chiều nhất định
-
B.
Nhiều axit amin liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
-
C.
Nhiều nitrogen base liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
-
D.
Nhiều phân tử acid nucleotide liên kết lại với nhau theo một trình tự nhất định
Đáp án : A
Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử DNA liên kết với nhau bằng:
-
A.
Liên kết photphodieste
-
B.
Liên kết hydrogen
-
C.
Liên kết glucose
-
D.
Liên kết peptit
Đáp án : A
Khi nói về cấu trúc không gian của DNA, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
Hai mạch của DNA xếp song song và ngược chiều nhau
-
B.
Xoắn ngược chiều kim đồng hồ, đường kính vòng xoắn là 20Ao
-
C.
Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nucleotide
-
D.
Các cặp nitrogen base liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
Đáp án : C
Liên kết photphodieste là liên kết giữa
-
A.
Các axit photphoric của các nucleotide trên một mạch đơn của phân tử DNA
-
B.
Các nucleotide giữa hai mạch đơn của phân tử DNA
-
C.
Đường của nucleotide này với axit photphoric của nucleotide kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử DNA
-
D.
Liên kết giữa hai nitrogen base đối diện nhau của phân tử DNA
Đáp án : C
acid nucleic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây?
-
A.
Nguyên tắc đa phân
-
B.
Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
-
C.
Nguyên tắc bổ sung
-
D.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
Đáp án : A
Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotide loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotide loại adenin chiếm 30% và số nucleotide loại guanin chiếm 10% tổng số nucleotide của mạch. Số nucleotide mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
-
A.
A= 450; T= 150; G= 750; X= 150
-
B.
A= 750; T= 150; G= 150; X= 150
-
C.
A= 150; T= 450; G= 750; X= 150
-
D.
A= 450; T= 150; G= 150; X= 750
Đáp án : D
Dựa theo nguyên tắc bổ sung A=T; G=X
A1= T2; A2=T1; G1=X2; X2=G1
Công thức tính độ dài của phân tử DNA:
L=(N/2) x 3,4
Công thức tính số liên kết Hydrogen:
H= 2A + 3G
Một đoạn phân tử DNA có 1500 nucleotide. Trong đó, số nucleotide loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn DNA đó là
-
A.
2550 Å và 2100 liên kết hidro
-
B.
2000 Å và 1800 liên kết hidro
-
C.
2150 Å và 1200 liên kết hidro
-
D.
2100 Å và 1750 liên kết hidro
Đáp án : A
Công thức tính độ dài DNA:
L= (N/2) x 3,4
Công thức tính số liên kết Hydrogen:
H= 2A +3G
Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?
-
A.
acid nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
-
B.
acid nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
-
C.
acid nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
-
D.
Có 2 loại axit nucleic: axit deoxyribonucleic (DNA) và axit ribonucleic (RNA)
Đáp án : D
Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotide trong phân tử DNA là
-
A.
Liên kết glicozit và liên kết este
-
B.
Liên kết hidro và liên kết este
-
C.
Liên kết glicozit và liên kết hidro
-
D.
Liên kết đisunphua và liên kết hidro
Đáp án : A
Cấu trúc không gian của phân tử DNA có đường kính không đổi do
-
A.
Một nitrogen base có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một nitrogen base có kích thước nhỏ (T hoặc X)
-
B.
Các nucleotide trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
-
C.
Các nitrogen base giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hydro
-
D.
Hai nitrogen base có kích thước bé liên kết với nhau, hai nitrogen base có kích thước lớn liên kết với nhau
Đáp án : A
Cấu trúc của timin khác với uraxin về
-
A.
Loại đường và loại nitrogen base
-
B.
Loại đường và loại axit photphoric
-
C.
Liên kết giữa axit photphoric với đường
-
D.
Liên kết giữa đường với nitrogen base
Đáp án : A
Cho các nhận định sau về phân tử DNA. Nhận định nào sai?
-
A.
Có 3 loại phân tử RNA là: mRNA, tRNA, rRNA
-
B.
Phân tử tRNA có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mRNA và riboxom để thực hiện việc giải mã
-
C.
Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử RNA được lưu giữ trong tế bào
Các loại RNA đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử DNA
-
D.
Các loại RNA đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử DNA
Đáp án : C
Chức năng của phân tử tRNA là
-
A.
cấu tạo nên riboxom
-
B.
vận chuyển axit amin
-
C.
bảo quản thông tin di truyền
-
D.
vận chuyển các chất qua màng
Đáp án : B
Đơn phân của DNA và RNA giống nhau ở
-
A.
Đường
-
B.
Nhóm photphat
-
C.
Cách liên kết giữa các nucleotide
-
D.
Cấu trúc không gian
Đáp án : B
Số phát biểu đúng khi nói về cấu trúc của phân tử DNA là?
1) Cấu tạo 2 mạch đơn xoắn, song song và ngược chiều
2) Các nucleotide giữa 2 mạch đơn liên kết bằng liên kết hdrogen
3) Hai mạch đơn xoắn đều từ trái sang phải
4) mỗi chu kì xoắn gồm 10 nucleotide
5) Các nucleotide trên cùng một mạch liên kết theo nguyên tắc bổ sung
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
2
Đáp án : A
Phát biểu đúng là 1, 2, 3.
Phát biểu không đúng khi nói về nucleic là?
-
A.
RNA có nucleotide loại U, còn DNA có nucleotide loại T
-
B.
DNA có cấu tạo 2 mạch, còn RNA có 1 mạch
-
C.
liên kết hdrogen chỉ có ở DNA
-
D.
RNA được chia thành 3 loại dựa theo chức năng
Đáp án : C
Ở những chỗ xoắn cục bộ, RNA cũng có liên kết hydrgen để duy trì cấu trúc.
Đâu không phải là vai trò của đường đa trong cơ thể sinh vật?
-
A.
tinh bột dự trữ năng lượng trong cơ thể thực vật
-
B.
chitin cấu tạo nên khung xương tôm
-
C.
glycogen dự trữ năng lượng ở động vật
-
D.
saccharose là đường vận chuyển trong cơ thể
Đáp án : D
Saccharose là đường đôi.
Loại nucleic acid có vai trò vận chuyển amino acid để dịch mã là:
-
A.
tRNA
-
B.
mRNA
-
C.
rRNA
-
D.
DNA
Đáp án : A
- Trắc nghiệm Bài 25. Một số bệnh do virus và các thành tựu nghiên cứu ứng dụng virus - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 24. Khái quát về virus - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 22. Vai trò và ứng dụng của vi sinh vật - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 21. Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật - Sinh 10 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 20. Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật - Sinh 10 Kết nối tri thức