Toán lớp 4 trang 86 - Bài 159: Ôn tập về phân số - SGK Bình Minh>
Nêu phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Câu 1
Nêu phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Phương pháp giải:
Phân số chỉ phần đã tô màu ở mỗi hình có tử số là số phần được tô màu, mẫu số là tổng số phần bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Tìm phân số thích hợp với mỗi cạch của tia số:
Phương pháp giải:
Hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau $\frac{1}{4}$. Từ đó ta điền các phân số còn thiếu ở trên tia số.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Rút gọn các phân số sau:
Phương pháp giải:
- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1
- Chia cả tử số và mẫu số cho số đó
Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản
Lời giải chi tiết:
$\frac{8}{{10}} = \frac{{8:2}}{{10:2}} = \frac{4}{5}$
$\frac{{35}}{{21}} = \frac{{35:7}}{{21:7}} = \frac{5}{3}$
$\frac{{20}}{{24}} = \frac{{20:4}}{{24:4}} = \frac{5}{6}$
$\frac{{15}}{{60}} = \frac{{15:15}}{{60:15}} = \frac{1}{4}$
Câu 4
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
Phương pháp giải:
Khi quy đồng mẫu số của hai phân số mà mẫu số lớn chia hết cho mẫu số bé, ta làm như sau:
- Lấy mẫu số lớn hơn là mẫu số chung
- Lấy mẫu số chung chia cho mẫu số bé
- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số có mẫu số bé với thương vừa tìm được
Lời giải chi tiết:
a) Mẫu số chung là 8.
$\frac{3}{2} = \frac{{3 \times 4}}{{2 \times 4}} = \frac{{12}}{8}$, giữ nguyên phân số $\frac{5}{8}$
Quy đồng mẫu số hai phân số $\frac{3}{2}$ và $\frac{5}{8}$ ta được $\frac{{12}}{8}$ và $\frac{5}{8}$
b) Mẫu số chung là 30
$\frac{7}{{10}} = \frac{{7 \times 3}}{{10 \times 3}} = \frac{{21}}{{30}}$; $\frac{3}{5} = \frac{{3 \times 6}}{{5 \times 6}} = \frac{{18}}{{30}}$
Giữ nguyên phân số $\frac{{19}}{{30}}$
Quy đồng mẫu số hai phân số $\frac{7}{{10}};\frac{3}{5}$ và $\frac{{19}}{{30}}$ ta được $\frac{{21}}{{30}};\frac{{18}}{{30}}$ và $\frac{{19}}{{30}}$
Câu 5
Quan sát hình dưới đây và trả lời câu hỏi:
Ca nào chứa $\frac{3}{2}l$ nước?
Phương pháp giải:
Học sinh quan sát hình ảnh để trả lời câu hỏi
Lời giải chi tiết:
Ca B chứa $\frac{3}{2}l$ nước.
- Toán lớp 4 trang 87 - Bài 160: Ôn tập về phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 88 - Bài 161: Ôn tập về cộng, trừ phân số - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 89 - Bài 162: Ôn tập về cộng, trừ phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 90 - Bài 163: Ôn tập về nhân, chia phân số - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 91 - Bài 164: Ôn tập về nhân, chia phân số (tiếp theo) - SGK Bình Minh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Toán lớp 4 trang 26 - Bài 18: Biểu thức chứa ba chữ - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 23 - Bài 16: Luyện tập - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 99 - Bài 171: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 98 - Bài 170: Ôn tập cuối năm - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 97 - Bài 169: Ôn tập về yếu tố thống kê và xác suất - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 26 - Bài 18: Biểu thức chứa ba chữ - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 23 - Bài 16: Luyện tập - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 99 - Bài 171: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 98 - Bài 170: Ôn tập cuối năm - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 97 - Bài 169: Ôn tập về yếu tố thống kê và xác suất - SGK Bình Minh