toán lớp 4 trang 37 - Bài 26. Luyện tập - SGK Bình Minh>
Cho số 362 403 781: a) Nêu các chữ số ở lớp triệu, lớp nghìn và lớp đơn vị của số đã cho. a) Chọn đáp án đúng: Số gồm bốn mươi sáu triệu sáu trăm linh năm nghìn chín trăm viết là:
Câu 1
Đọc, viết số:
Phương pháp giải:
Dựa vào cách đọc số (hoặc viết số) có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Cho số 362 403 781:
a) Nêu các chữ số ở lớp triệu, lớp nghìn và lớp đơn vị của số đã cho.
b) Số?
Số 362 403 781 gồm ? triệu, ? nghìn và ? đơn vị.
Phương pháp giải:
- Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu
- Lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hằng trăm nghìn
- Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng đơn vị
Lời giải chi tiết:
a) Các chữ số ở lớp triệu là: 3; 6; 2
Các chữ số ở lớp nghìn là: 4; 0; 3
Các chữ số ở lớp đơn vị là: 7; 8; 1
b) Số 362 403 781 gồm 2 triệu, 3 nghìn, 1 đơn vị.
Câu 3
a) Chọn đáp án đúng:
Số gồm bốn mươi sáu triệu sáu trăm linh năm nghìn chín trăm viết là:
b) Số?
Số có 182 triệu, 735 nghìn và 200 đơn vị viết là ....?....
Phương pháp giải:
Dựa vào cách viết số có tới ba chữ số theo từng lớp từ lớp triêu, lớp nghìn, lớp đơn vị
Lời giải chi tiết:
a) Số gồm bốn mươi sáu triệu sáu trăm linh năm nghìn chín trăm viết là: 46 605 900
Chọn A
b) Số có 182 triệu, 735 nghìn và 200 đơn vị viết là 182 735 200
Câu 4
Số?
Tổng số liệu vắc – xin đã được tiêm là ba mươi triệu ba trăm bốn mươi tám nghìn chín trăm hai mươi liều.
Trong đó, đợt thứ nhất tiêm được hai mươi tư triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn liều.
Đợt thứ hai tiêm được năm triệu sáu trăm hai mươi nghìn chín trăm hai mươi liều.
a) Có ? liều vắc – xin đã được tiêm.
b) Đợt thứ nhất đã tiêm ? liều vắc – xin.
c) Đợt thứ hai đã tiêm ? liều vắc xin.
Phương pháp giải:
Đọc thông tin ở đề bài để trả lời câu hỏi
Lời giải chi tiết:
a) Có 30 348 920 liều vắc – xin đã được tiêm.
b) Đợt thứ nhất đã tiêm số liều vắc-xin là 24 728 000 liều
c) Đợt thứ hai đã tiêm số liều vắc – xin là 5 620 920 liều
- Toán lớp 4 trang 38 - Bài 27: So sánh các số có nhiều chữ số - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 39 - Bài 28: Luyện tập - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 40 - Bài 29: Luyện tập chung - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 41 - Bài 30. Số tự nhiên - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 42 - Bài 31: Số tự nhiên (tiếp theo) - SGK Bình Minh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Toán lớp 4 trang 26 - Bài 18: Biểu thức chứa ba chữ - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 23 - Bài 16: Luyện tập - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 99 - Bài 171: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 98 - Bài 170: Ôn tập cuối năm - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 97 - Bài 169: Ôn tập về yếu tố thống kê và xác suất - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 26 - Bài 18: Biểu thức chứa ba chữ - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 23 - Bài 16: Luyện tập - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 99 - Bài 171: Ôn tập cuối năm (tiếp theo) - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 98 - Bài 170: Ôn tập cuối năm - SGK Bình Minh
- Toán lớp 4 trang 97 - Bài 169: Ôn tập về yếu tố thống kê và xác suất - SGK Bình Minh