Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 4


1 Check the meaning of the idioms below. Then complete the sentences in the correct form 2 Read the Learn this! box. Complete the letter with the correct form of the words below. There are two extra words.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

4A  Holiday idioms

(Thành ngữ ngày lễ)

1   Check the meaning of the idioms below. Then complete the sentences in the correct form

(Kiểm tra ý nghĩa của các thành ngữ dưới đây. Sau đó hoàn thành các câu ở dạng đúng)

everything but the kitchen sink   

have a whale of a time   

home from home   

in the middle of nowwhere   

just what the doctor ordered   

make a nice change   

recharge one’s batteries   

a short break

1. ‘Did you have a good holiday with your friends?’ ‘It was brilliant, thanks. We _________________.

2. Wow! That’s a lot of luggage! It looks like you’ve packed ___________________.

3. I feel great. Our holiday was fanstatic – good food, good weather. It was ___________________.

4. We stayed in a great apartment that was really comfortable and had everything we needed. It was a real _________________.

5. I’ve booked a relaxing holiday in a spa hotel so that I can _____________________ before work starts again.

6. They’re renting a cottage ___________________. The nearesr village is 30 km away!

7. I’m not around at the end of the week. We’re taking ____________________ and going to Paris for a few days.

8. We usually go to France on holiday, but this year we’re going to Cyprus – it’ll _________________.

Phương pháp giải:

*Nghĩa của các thành ngữ

everything but the kitchen sink: mang tất cả đồ dùng theo   

have a whale of a time: có một khoảng thời gian tuyệt   

home from home: nơi thoải mái như ở nhà mình   

in the middle of nowwhere: nơi xa xôi hẻo lánh     

just what the doctor ordered: là tất cả những gì tôi cần lúc này   

make a nice change: tạo một sự thay đổi tốt đẹp   

recharge one’s batteries: nạp lại năng lượng  

a short break: một thời gian giải lao ngắn

Lời giải chi tiết:

1. ‘Did you have a good holiday with your friends?’ ‘It was brilliant, thanks. We had a whale of a time.

('Bạn có có kỳ nghỉ tuyệt vời cùng bạn bè không?' 'Tuyệt vời lắm, cảm ơn. Chúng tôi đã vui thật đấy.')

2. Wow! That’s a lot of luggage! It looks like you’ve packed everything but the kitchen sink.

('Wow! Đó là quá nhiều hành lý! Trông như bạn đã mang cả nhà theo đấy.')

3. I feel great. Our holiday was fanstatic – good food, good weather. It was just what the doctor ordered.

(Tôi cảm thấy rất tốt. Kỳ nghỉ của chúng tôi thật tuyệt vời - đồ ăn ngon, thời tiết đẹp. Đó là đúng như những gì cần thiết hiện tại.)

4. We stayed in a great apartment that was really comfortable and had everything we needed. It was a real  home from home.

(Chúng tôi ở trong một căn hộ tuyệt vời, rất thoải mái và có tất cả những gì chúng tôi cần. Đó là như một mái nhà thứ hai thật sự.)

5. I’ve booked a relaxing holiday in a spa hotel so that I can recharge my batteries before work starts again.

(Tôi đã đặt một kỳ nghỉ thư giãn tại một khách sạn spa để tôi có thể nạp lại năng lượng trước khi bắt đầu lại công việc.)

6. They’re renting a cottage  in the middle of nowhere. The nearesr village is 30 km away!

(Họ đang thuê một cái nhà ở một vùng hẻo lánh. Làng gần nhất cách 30 km!)

7. I’m not around at the end of the week. We’re taking a short break and going to Paris for a few days.

(Cuối tuần này tôi sẽ không có mặt. Chúng tôi sẽ nghỉ ngơi và đi Paris một vài ngày.)

8. We usually go to France on holiday, but this year we’re going to Cyprus – it’ll make a nice change.

(Thường thì chúng tôi đi nghỉ ở Pháp, nhưng năm nay chúng tôi sẽ đi Cyprus - điều đó sẽ là một thay đổi đẹp.)

LEARN THIS!

4H Word building patterns

(Các mẫu cấu tạo nên từ)

LEARN THIS!  Word building patterns

We use suffixes to form new words.

+ (t)ive / ative makes an adjective from a verb, e.g.act active

+ (t)ion makes a noun from a verb, e.g. pollute pollution

+ er / or makes a noun from a verb for a person who does an activity, e.g. write writer

Tạm dịch

LEARN THIS! Các mẫu cấu tạo nên từ

Chúng ta sử dụng hậu tố để tạo thành từ mới.

+ (t)ive / ative tạo tính từ từ một động từ, ví dụ:hoạt động →  năng động

+ (t)ion tạo danh từ từ một động từ, ví dụ: gây ô nhiễm →  ô nhiễm

+ er/ hoặc tạo danh từ từ động từ chỉ người thực hiện một hoạt động, ví dụ: viết → nhà văn

Bài 2

2   Read the Learn this! box. Complete the letter with the correct form of the words below. There are two extra words.

(Đọc phần Learn this! Hoàn thành bức thư với dạng đúng của các từ dưới đây. Có hai từ bị thừa.)

Dear Sir or Madam,

I am writing to 1_____________ my diseatisfaction with my recent stay in your hotel.

When I arrived, my first 2_____________ of your establishment was not a good one. The queues in reception highlighted the general lack of 3_____________ in your establishment.

The events 4_____________ was late for most of the excursions and the sightseeing programme wasn’t particularly 5_____________ - we didn’t even leave the town!

I complained to the receptionist, but couldn’t understand his explainations as he seemed to lack basic 6_____________ skills.

My 7_____________ would be that in future, you, the manager, are available to deal with problems as they arise.

Your faithfully,

Phương pháp giải:

*Nghĩa của từ vựng

appreciate (v): trân trọng   

communicate (v): giao tiếp  

=> communication (n): sự giao tiếp  

express (v): bày tỏ

imagine (v): tưởng tượng     

impress (v): ấn tượng

=> impression (n): sự ấn tượng

=> impression (n): sự ấn tượng

organise (v): tổ chức

=> organisation (n): sự tổ chức

produce (v): sản xuất     

=> producer (n): nhà sản xuất

promote (v): thăng tiến  

suggest (v): đề nghị

=> suggestion (n): lời đề nghị

Lời giải chi tiết:

Giải thích

(1): theo sau “to” cần một động từ ở dạng nguyên thể. => express

(2), (7): theo sau tính từ sở hữu “my” cần một danh từ. => impression, suggestion

(3): theo sau giới từ “of” cần một danh từ. => organisation

(4): trước động từ tobe “was” cần một danh từ làm chủ ngữ. => producer

(5): sau động từ tobe “wasn’t” cần một tính từ. => impressive.

(6): trước danh từ “skills” (kĩ năng) cần một danh từ để tạo cụm danh từ ghép có nghĩa. => communication

Bài hoàn chỉnh

Dear Sir or Madam,

I am writing to 1 express my diseatisfaction with my recent stay in your hotel.

When I arrived, my first 2 impression of your establishment was not a good one. The queues in reception highlighted the general lack of 3 organisation in your establishment.

The events 4 producer was late for most of the excursions and the sightseeing programme wasn’t particularly 5 impressive - we didn’t even leave the town!

I complained to the receptionist, but couldn’t understand his explainations as he seemed to lack basic 6 communication skills.

My 7 suggestion would be that in future, you, the manager, are available to deal with problems as they arise.

Your faithfully,

Tạm dịch

Thưa ông hoặc bà,

Tôi viết thư này để bày tỏ sự không hài lòng của tôi với kỳ nghỉ gần đây tại khách sạn của bạn.

Khi tôi đến, ấn tượng đầu tiên của tôi về cơ sở của bạn không được tốt lắm. Việc xếp hàng ở quầy lễ tân cho thấy sự thiếu tổ chức chung ở cơ sở của bạn.

Người tổ chức sự kiện đã đến muộn trong hầu hết các chuyến du ngoạn và chương trình tham quan không có gì đặc biệt ấn tượng - chúng tôi thậm chí còn không rời khỏi thị trấn!

Tôi phàn nàn với nhân viên lễ tân nhưng không hiểu lời giải thích của anh ấy vì anh ấy dường như thiếu kỹ năng giao tiếp cơ bản.

Đề xuất của tôi là trong tương lai, bạn, với tư cách là người quản lý, sẵn sàng giải quyết các vấn đề khi chúng phát sinh.

Trân trọng,


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 5

    1 The pairs of adjectives below have similar meanings, but one has a positive and the other a negative. Copy the table and write the adjective association. Copy the table and wirte the adjectives in the correct column. 2 Complete the sentences with one adjective from each pair in exercise 1.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 6

    1 Complete the recipe with the verbs below. Use a dictionary to help you. 2 Match the idioms below with the definitions (1-8). Use a dictionary to help you. 3 Complete the sentences with idioms from exercise 2 in the correct form.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 7

    1 Read the Learn this! box. Make compound nouns from the phrasal verbs below. Use a dictionary to help you. 2 Read the Learn this! box. Match the underlined words in the leadlines with their definations.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 8

    2 Complete the sentences with the correct prefixes.

  • Tiếng Anh 12 Vocabulary Builder - Unit 3

    1 Match the phrasal verbs with their formal equivalents. 2 Complete the sentences with the correct form of the words and phrases below. Say which sentence is formal or informal. 3 Match the American words in A with the British words in B

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 - Friends Global - Xem ngay

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí