Do


do 

/duː/

(v): làm 

V1 của do

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của do

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của do

(past participle – quá khứ phân từ)

do 

Ex: There's nothing to do in this place.

(Không có gì để làm ở đây cả.)

did 

Ex: We did what we could to help.

(Chúng tôi đã làm điều mình có thể để giúp đỡ.)

done 

Ex: What have you done to your hair? 

(Bạn đã làm gì với mái tóc của bạn thế kia?)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm