THINK! How do you travel when you go on holiday?
(HÃY NGHĨ! Bạn di chuyển bằng phương tiện gì khi bạn đi du lịch?)
ship (tàu thủy) trolleybus (xe điện bánh hơi) boat (thuyền) tram (tàu điện) subway (tàu điện ngầm) train (tàu hỏa) |
plane (máy bay) cable car (cáp treo) bus (xe buýt) train (tàu hỏa) ferry (phà) |
1. Study the examples in the table. In your notebook, complete the Rules with condition and result.
(Nghiên cứu các ví dụ trong bảng. Trong sổ tay của bạn, hãy hoàn thành các Quy tắc với điều kiện và kết quả.)
RULES 1. We use the first conditional to talk about a condition in the future and the result of this condition. 2. We describe the............. with if + present simple. 3. We describe the............ with will + infinitive. 4. The sentence can start with the .............. orthe result. If it starts with the result, we don't usea comma. 5. We never use if + will: If you will go, I'll be happy. |
1. Look at the text on page 98 again and complete the examples. Then choose the correct words in Rules 1-2.
(Xem lại văn bản ở trang 98 và hoàn thành các ví dụ. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-2.)
1. We're ...... travel by train.
2. I................. going away.
3. What ........... you going to do this summer?
RULES 1. We use be going to to talk about present / future plans and intentions. 2. We make questions with be / do + pronoun or noun + going to + verb. |
4. Look at the examples and complete Rules 1-4.
(Xem các ví dụ và hoàn thành Quy tắc 1-4.)
1. Lydia will feel tired but happy.
(Lydia sẽ cảm thấy mệt nhưng vui.)
2. It'll be hot and sunny.
(Trời sẽ nóng và nắng.)
3. I won't be very hungry.
(Tôi sẽ không đói lắm.)
4. Will there be many cyclists?
(Sẽ có nhiều người đi xe đạp?)
Yes, there will. / No, there won't.
(Có, sẽ có. / Không, sẽ không.)
5. What will the weather be like?
(Thời tiết sẽ như thế nào?)
RULES 1. We use........... to make affirmative sentences about future predictions. The short form is................ 2. We use will not for negative sentences. The short form is……………. 3. In questions, we use………….. noun / pronoun + verb. 4. In short answers, we use Yes/No + pronoun +…………/……………. |
1. Check the meanings of the words in the box. What words can you match to photos 1-4? Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng từ. Bạn có thể ghép những từ nào với ảnh 1-4? Nghe và kiểm tra.)
sunny cold foggy windy icy snowy hot rainy cloudy stormy |
2. Complete the texts with some of the words in exercise 1.
(Hoàn thành các văn bản với một số từ trong bài tập 1.)
Extreme weather around the world The wettest place Mawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small 1……………village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year. The hottest place Death Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really 2……………, it can also be very 3......... at night, with temperatures below 0°C. The coldest place Vostok Station in Antarctica is probably the coldest place on Earth. The lowest temperature ever was -89.2°C in 1983! Antarctica is the 4........... continent at the South Pole, with about 87% of the world's ice. It can also be very 5..... The strongest wind ever was 327 kilometres an hour in 1972. The foggiest place The foggiest place in the world is Argentia in Canada. About 200 days every year are 6……… . Newfoundland can also be very 7......, with a lot of thunder and lightning. |
4. Read the Study Strategy. Then read the questions in exercise 5 carefully. Are there any answers you can guess now?
(Đọc nghiên cứu chiến lược. Sau đó đọc kỹ các câu hỏi trong bài tập 5. Có câu trả lời nào bạn có thể đoán bây giờ không?)
STUDY STRATEGY (CHIẾN LƯỢC HỌC TẬP) Guessing answers before listening: (Đoán câu trả lời trước khi nghe) • Before listening, read the questions carefully. (Trước khi nghe, hãy đọc kỹ câu hỏi.) • See how many answers you can guess. (Xem bạn có thể đoán được bao nhiêu câu trả lời.) |
6. Work in pairs. Choose a city for your next summer holiday. Ask and answer questions about the weather of that city. Use the phrases in the box and the words in exercise 1.
(Làm việc theo cặp. Chọn một thành phố cho kỳ nghỉ hè tiếp theo của bạn. Hỏi và trả lời các câu hỏi về thời tiết của thành phố đó. Sử dụng các cụm từ trong ô và các từ trong bài tập 1.)
in spring/ summer / autumn/ winter / last weekend/ today/ yesterday (vào mùa xuân/ hè/ thu/ đông/ cuối tuần trước/ hôm nay/ hôm qua) |
What's the weather like today? - It's hot and sunny.
(Thời tiết hôm nay thế nào? - Trời nóng và có nắng.)
1. Read the postcard. Where is Adele from? Where is she now? What is she doing?
(Hãy đọc bưu thiếp. Adele đến từ đâu? Bây giờ cô ấy ở đâu? Cô ấy đang làm gì)
Dear Mum and Dad, I'm having a great time here! My friends, Giang, Minh, and Tale oisiting Toàn Kiếm Lake. They are going to take me to West Lake because we want to go boating and enjoy bánh tôm, a deciality in Hà Nội. It's cool and wet because it's in autumn. I will see you again in 3 days. I miss you so much. Love, Adele TO: Susan of Ken 32 Park Street London UK |
2. Complete the Key Phrases. Then look at the postcard and check your answers.
(Hoàn thành các Cụm từ Khóa. Sau đó nhìn vào bưu thiếp và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
KEY PHRASES Writing a postcard about your visit 1. I'm having…………………………… 2. I'm .............................. with my friends. 3. I'm going to …………………………. 4. It's …………………………………… 5. I will…………………………………. |
4. USE IT! Follow the steps in the writing guide.
(HÃY SỬ DỤNG NÓ! Làm theo các bước trong hướng dẫn viết.)
WRITING GUIDE A TASK Imagine you are visiting a city. Think about what you are doing and going to do. Write aposcard to your parents or your friends. B. THINK AND PLAN 1. Who are you writing to? 2. How do you feel? 3. What are you doing and going to do? Why? 4. What is the weather like? Why? 5. What will you do next? C WRITE Step 1: Start your postcard Dear ..., Step 2: Talk about your activities I'm ... I'm going to ... I will ... Step 3: End your writing nicely I miss ... Love, your name> D CHECK • be going to and will • because • spelling and punctuation |
4. YOUR CULTURE Write about a theme park in your country. Use the internet to help you find the information you need.
(VĂN HÓA CỦA BẠN Viết về một công viên giải trí ở đất nước của bạn. Sử dụng internet để giúp bạn tìm thấy thông tin bạn cần.)
Name of theme park |
|
Location |
|
Opening hours |
|
Best part |
|
Other things you can do |
|