3. Study the Vocabulary box. Match the verbs with photos A-J on page 30.
(Nghiên cứu khung Từ vựng. Nối các động từ với ảnh A-J ở trang 30.)
Vocabulary (Từ vựng) |
Verbs to describe routines (Động từ miêu tả hoạt động hàng ngày) |
exercise (tập thể dục) get up (thức dậy) go home (về nhà) go to bed (đi ngủ) go to work/ school (đi làm/ đi học) have breakfast (ăn sáng) |
have lunch/ dinner (ăn trưa/ tối) have a shower (tắm) relax (thư giãn) study (học bài) wake up (thức đậy) work (làm việc) |
4. WORD FRIENDS Complete the phrases with the verbs below. Use the text in Exercise 2 to help you.
(Hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới. Sử dụng bài đọc ở bài 2 để giúp em.)
spend have study catch participate in |
1. ___________ some time doing my homework/relaxing/catching with my friends
2. ___________breakfast/lunch/dinner
3. ___________ school clubs/social activities/dance classes
4. ___________the bus to school/home/to work
5. ___________ Maths/English
5. Complete the sentences in the quiz with One word. Tick the sentences that are true for you. Go to page 111 and check.
(Hoàn thành các câu trong câu hỏi với một từ. Đánh dấu câu đúng với em. Đến trang 111 và kiểm tra.)
ARE YOU an early bird or a night owl?
|
1. I often wake _________before 9 a.m. on Saturday morning. |
|
2. I love breakfast! |
|
3. I can wake up for school without an _________. |
|
4. I often exercise ________ the morning. |
|
5. I'm never in bed before midnight. |
|
6. Don't speak to me at breakfast! |
|
7. I often text friends late in the evening. |
|
8. In my opinion, the best time to ___________ homework is late at night. |
6. CLASS SURVEY Interview three students in your class using the questions below. Write their names and answers in the columns. Then report to the class.
(Khảo sát lớp học Phỏng vấn 3 học sinh trong lớp em sử dụng các câu hỏi bên dưới. Viết tên của các bạn và câu trả lời vào cột. Sau đó báo cáo với cả lớp.)
|
Student 1 |
Student 2 |
Student 3 |
What time do you often wake up on weekends? |
|
|
|
How often do you exercise? |
|
|
|
1. CLASS VOTE In groups, study the Vocabulary box. How many more pets can you think of in two minutes? Have you got a family pet?
(Theo nhóm, nghiên cứu khung Từ vựng. Em có thể nghĩ ra bao nhiêu thú cưng nữa trong hai phút? Em có thú cưng nào trong gia đình không?)
Vocabulary |
Pets |
budgie hamster guinea pig pony tortoise |
3. Study the Grammar box. Find more examples of the Present Simple in the text in Exercise 2.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp. Tìm thêm ví dụ của thì Hiện tại đơn trong bài đọc ở bài 2.)
Grammar |
Present Simple (affirmative & negative) (Thì hiện tại đơn – khẳng định & phủ định) |
+ |
- |
I eat a lot. (Tôi ăn nhiều) He goes to bed late. (Anh ấy đi ngủ muộn.) I never exercise. (Tôi không bao giờ tập thể dục) |
We don’t listen. (Chúng tôi không lắng nghe.) She doesn’t help us. (Cô ấy không giúp chúng tôi.) I don’t never exercise. |
5. Write the third person form of the verbs below in the correct category. Listen, check and repeat.
(Viết dạng ngôi thứ ba của động từ bên dưới theo loại đúng. Nghe, kiểm tra và lặp lại.)
finish go help kiss make miss stay study tidy worry |
/s/ eats, ________, ________
/z/ plays, ________, ________, ________, ________, ________
/ɪz/ washes, ________, ________, ________
1. Check if you understand the underlined words. What do you know about the International Space Station? In pairs, tick the sentences you think are true.
(Kiểm tra xem em có hiểu các từ được gạch dưới không. Em biết gì về Trạm không gian quốc tế? Teo cặp, đánh dấu những câu mà em nghĩ là đúng.)
|
1. The International Space Station orbits the Earth once every six months. (Trạm Vũ trụ Quốc tế quay quanh Trái Đất sáu tháng một lần.) |
|
2. There are normally 15 astronauts on the station. (Bình thường có 15 phi hành gia trên trạm.) |
|
3. Astronauts are on the station for half a year. (Các phi hành gia ở trên trạm trong nửa năm.) |
2. Study the Grammar box. Find examples of questions and short answers in the dialogue.
(Nghiên cứu khung Grammar. Tìm các ví dụ của câu hỏi và câu trả lời ngắn trong bài hội thoại.)
Grammar |
Present Simple (questions and short answers) |
Questions Do you like hip-hop? (Bạn có thích hip-hop không?) Does he help you? (Anh ấy có giúp bạn không?) |
Short answers Yes, I do. /No, I don't. (Có. / Không.) Yes, he does. / No, he doesn't. (Có. / Không.) |
Wh- questions Where do they live? (Bạn sống ở đâu?) How does she relax? (Cô ấy thư giãn như thế nào?) |
Answers They live in Paris. (Họ sống ở Paris.) She reads. (Cô ấy đọc.) |
3. Complete the questions with do or does. Match the questions (1-6) with the short answers (a-f).
(Hoàn thành các câu hỏi với do hoặc does. Nối các câu hỏi (1-6) với các câu trả lời ngắn (a-f).)
1. When do you watch TV?
2. Where ______ your best friend come from?
3. ______ you listen to the radio?
4. What time ______ you get up?
5. ______ your mum and dad play cards?
6. ______ your best friend have a pet?
a. Yes, they do. (Vâng, họ có.) b. At 7.30 a.m. (7:30 sáng.) c. In the evening. (Buổi tối.) |
d. No, he doesn't. (Không, bạn ấy không.) e. No, I don't. (Không, tôi không.) f. Poland. (Ba Lan.) |
1. What can you see in photos A and B? In pairs, match the photos with comments 1-4.
(Em có thể nhìn thấy gì trong các bức ảnh A và B? Theo cặp, nối các ảnh với các bình luận 1-4.)
|
1. I'm not a fan of winter. I feel tired and sad and I'm often ill. |
|
2. Winter's great - I feel happy when I see the first snow of the year. |
|
3. Winters here are cold, dark and grey. I often don't go out all day. |
|
4. Winter is my favourite season - I love Christmas and I'm a big fan of winter sports! |
3. Listen to Part 2. Match the speakers (1-4) with the things they do to feel happy (a-f). There are two extra ideas.
(Nghe phần 2. Nối người nois1-4 với những việc họ làm để thấy vui vẻ a-f. Có hai ý kiến dư thừa.)
1. Mark 2. Tim 3. Lisa 4. Karen |
a. eat something delicious b. do something nice for another person c. have a shower d. drink hot chocolate e. read a book f. watch a sad film |
4. Study the Vocabulary box. Underline the words with positive meaning.
(Nghiên cứu khugn từ vựng. Gạch dưới các từ với nghĩa tích cực.)
Vocabulary |
Feelings |
bored excited happy relaxed sad tired unhappy worried |
6. In pairs, talk about what you do when you're bored or unhappy. Use the ideas below or your own ideas.
(Theo cặp, nói về việc em làm khi em chán hoặc không vui. Sử dụng các ý tưởng bên dưới hoặc ý tưởng của riêng em.)
go for a walk go to the shops listen to music phone a friend play with a pet |
2. Study the Speaking box. Find examples of the phrases in the dialogue.
(Nghiên cứu khung Speaking. Tìm các ví dụ của các cụm từ trong bài hội thoại.)
Speaking |
Talking about likes and dislikes |
What do you think of ..? Do you like ...? What kind of ... do you like? |
|
:) |
It's my favourite (music). I like ... but I prefer ... I love/l really enjoy/l really like ... I like ... (a lot). |
:| |
I quite like ... I don't mind .../It's OK. |
:( |
I don't like/I don't enjoy ... I hate/I can't stand ... |
Be careful! We often use verbs of like/dislike with the -ing form. I love/enjoy/don't mind/can't stand dancing. (Tôi yêu/ thích/ không ngại/ không chịu được việc nhảy nhót.) We also often use these phrases with pronouns. (it, him, her, them, etc.). A: Do you like dancing? (Bạn có thích nhảy múa không?) B: I love it! (Mình yêu thích nó.) |
5. In pairs, ask and answer questions about the things below. Use phrases from the Speaking box.
(Theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về những thứ bên dưới. Sử dụng các cụm từ trong khung Speaking.)
Chinese food chocolate grammar exercises guinea pigs Justin Bieber pizza playing tennis tidying your room |
A: What do you think of Chinese food?
(Bạn nghĩ gì về ẩm thực Trung Quốc?)
B: I love it. What about you?
(Mình yêu thích nó. Còn bạn thì sao?)
1. Read Erik's first post quickly. In pairs, answer the questions.
(Đọc nhanh bài đăng đầu tiên của Erik. Theo cặp, trả lời các câu hỏi.)
Post by Erik, 19 November at 20.13 Hi, my name's Erik, I'm thirteen and I come from Tromsø in Norway. It's quite big (70,000 people) but it isn't a typical European city. We're 350 km north of the Arctic Circle, so from November to February it's dark, day and night. It's often very cold, even minus forty degrees. But we love winter - the sky is often a beautiful colour and we love skiing. |
1. Which country is Erik from?
(Erik đến từ đất nước nào?)
2. In your opinion, is Tromsø a fun city to live in?
(Theo ý kiến của em, Tromsø có phải là thành phố vui nhộn để sống không?)
3. Study the Writing box. In pairs, find the words in blue in Erik's second post.
(Nghiên cứu khung Writing. Theo cặp, tìm các từ in màu xanh trong bài đăng thứ hai của Erik.)
Writing |
Writing about your daily routine (Viết về hoạt động thường nhật của em) |
Use the Present Simple to describe your routine. (Sử dụng thì hiện tại đơn để miêu tả hoạt động thường nhật của em.) I wake up/get up at.... (Tôi thức dậy lúc…) Then I... (Sau đó tôi…) After that I... (Tiếp theo tôi…) School starts/We go home at... (Trường học bắt đầu/ Chúng tôi về nhà lúc…) After school I... (Sau giờ học tôi…) Use conjunctions (e.g. and, but, so, because) to link sentences. (Chúng ta sử dụng liên từ (ví dụ: và, nhưng, vì vậy, bởi vì) để liên kết các câu.) I don't have breakfast because I'm never hungry. / (Tôi không ăn sáng vì tôi không bao giờ đói.) I'm never hungry, so I don't have breakfast. (Tôi không bao giờ đói, vì vậy tôi không ăn sáng.) I walk to school because it's very close. / (Tôi đi bộ đến trường vì nó rất gần.) I live near the school, so I walk. (Tôi sống gần trường, vì vậy tôi đi bộ.) |
2. Replace the words in bold with the words below to make sentences with the opposite meaning. In pairs, say which sentences are true for you.
(Thay thế các từ được in đậm với các từ bên dưới để tạo thành câu có nghĩa trái ngược. Theo cặp, nói các câu đúng với em.)
bored early hate never unhappy work worried |
1. I enjoy sleeping in a sleeping bag.
(Tôi thích ngủ trong túi ngủ.)
I hate sleeping in a sleeping bag.
(Tôi ghét ngủ trong túi ngủ.)
2. My dad often washes his car.
(Bố tôi thường xuyên rửa ô tô.)
3. I'm always really excited at the start of the summer holidays.
(Tôi luôn thấy thật sự hào hứng vào đầu kỳ nghỉ hè.)
4. I always arrive at school late.
(Tôi luôn đến trường muộn.)
5. I feel relaxed before I go to the dentist's.
(Tôi cảm thấy thoải mái trước khi đến nha sĩ.)
6. My cat is always happy when I play with her.
(Con mèo của tôi luôn vui khi tôi chơi với nó.)
7. Unfortunately, I've got too much free time at the moment!
(Thật không may, hiện tại tôi có quá nhiều thời gian rảnh!)
3. Complete the sentences with the words below to make them true for you. In pairs, compare your answers.
(Hoàn thành câu với các từ bên dưới để tạo thành câu đúng cho em. Theo cặp, so sánh câu trả lời của các em.)
bored cold excited happy hungry ill relaxed sad tired thirsty worried |
1. I never feel ___________ with my friends.
2. I often feel ___________after school.
3. I sometimes feel ___________on winter mornings.
4. I often feel ___________at school.
5. I often feel ___________in summer.
6. Complete the sentences with the words below so they are true for your partner. Read your sentences to him/her to check.
(Hoàn thành các câu với các từ bên dưới sao cho đúng với bạn của em.)
love enjoy quite like don't mind don't like can't stand |
1. You don't like getting up early.
(Bạn không thích dậy sớm.)
2. You ____________ hamsters.
3. You ____________ listening to music.
4. You ____________ browsing the internet.
5. You ____________ having a shower.
6. You ____________ going shopping.
7. You ____________ feeling hungry.
5. Match verbs 1-5 with words phrases a-e.
(Nối động từ 1-5 với các cụm từ a-e.)
1. d go 2. ❑ meet/text 3. ❑ check 4. ❑ do 5. ❑ do |
a. friends b. karate c. homework/housework d. to the cinema e. my emails |
2. Look at the endings of the verbs below. Which verbs have the same sound? Write them in the correct category.
(Nhìn vào phần cuối của các động từ bên dưới. Những động từ nào có âm giống nhau? Viết chúng vào đúng danh mục.)
checks cries does exercises finishes gets goes has makes meets relaxes studies |
1. /iz/: misses, ____, ____, ____
2. /z/: stays, ____, ____, ____, ____, ____
3. /s/: sleeps, checks, ____, ____, ____
6. Complete the blog with the Present Simple form of the verbs below.
(Hoàn thành blog với dạng Hiện tại Đơn của các động từ bên dưới.)
give go (x2) have (x2) like meet not eat not finish not see sleep visit |
My pets, Tickle and Maxi
We (1) have two cats, Tickle and Maxi.
Tickle is old and she (2) _____ a lot, sometimes for hours and hours! She (3) _____ much - she leaves nearly all her food - and never (4) _____ out. Maxi is young and she (5) _____ out every night. Sometimes we (6) _____ her all day. I think she (7) _____ her friends in the garden! She (8) _____ dinner every evening at 5.30. She (9) _____ fish and cat biscuits very much. Sometimes she starts but (10) _____ her dinner. I think she (11) _____ different houses and the people (12) _____ her food too!
She's a BIG cat!
2. Read the text. Match paragraphs 1-3 with headings a-d. There is one extra heading.
(Đọc văn bản. Nối các đoạn từ 1-3 với các tiêu đề a-d. Có một tiêu đề thừa.)
I'm Nari. I'm Korean, but English is an important language for me. I want to be a translator and I'm in England for six months at a language school. It's fantastic! I'm in a lovely town by the sea and I have a room with a very nice family. They speak English to me all the time. It's hard but very good for me. When I have breakfast, we speak English. When I watch TV, we speak English. I think I speak English in my dreams! Every day I go to a language school and study English with students from different countries. We never speak our own language - only English. We have five lessons every day, from 9.30 to 4.30. We study difficult things like grammar but the teachers are cool and sometimes we sing English songs and play games in class. There's a lot of talking too. It isn't only books, books and books! But my dictionary is very useful! At the end of the course we get a certificate. After lessons we often do sports or watch films at school, and at weekends I sometimes go on trips to interesting places with other students. I love this school. I have friends here from all over the world and learn about their cultures too. My best friend here is from Spain. It's a great life! |
6. Complete the dialogue with the words below.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ dưới đây.)
do (x2) does don't I no speak want when where yes |
A: Hi! You're a new student, aren't you? I'm Jenny. I'm in your class. Do you (1) want to ask me any questions?
B: Oh hi! Thanks, I've got lots! First, (2) ____ do lessons stop for lunch?
A: Good question! We finish for lunch at 12.15 and start again at 1.00.
B: OK. (3) ______ we have Maths lessons every day?
A: No, we (4) _____. Only on Mondays, Wednesdays and Fridays.
B: That's good! (5) ____ do we do sports?
A: We do exercises in the gym and play team sports on the field.
B: And what about the teacher, Miss Masters? (6) ____ she give a lot of homework?
A: (7) ____, she does! Loads!
B: Oh, dear! Thank you. By the way, I'm Emilio.
A: That's an Italian name. Are you Italian?
B: My dad's Italian and my mum's English. Do you (8) ___ Italian?
A: (9) ____, I don't. But I can understand a little.
B: (10) _____ you want to learn? I can teach you some.
A: Yes (11) ____ do, Emilio. Thanks!
1. Match the adjectives below with the picture.
(Nối các tính từ bên dưới với hình ảnh.)
bored excited happy sad tired worried |
2. Match 1-6 with a - f to make sentences.
(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)
1. c I feel excited 2. __ I feel bored 3. __ I feel sad 4. __ I feel tired 5. __ I feel worried 6. __ I feel relaxed |
a. when I've got a lot of homework and I haven't got much time. b. when my friends move away and I don't see them often. c. when it's nearly the holidays and I plan lots of things with my friends. d. when all my friends are busy and there aren't any good programmes on TV. e. when I haven't got any homework and I can sit down to read a good book and listen to music. f. when I go to bed too late and get up early for school. |
4. Listen again. Match the speakers (1-4) with what they do before a play (a-f). There are two extra activities.
(Nghe một lần nữa. Ghép những người nói (1 - 4) với những gì họ làm trước một vở kịch (a-f). Có hai hoạt động bị thừa.)
1. Liam 2. Debbie 3. Mark 4. Anna |
a. read a book (đọc sách) b. walk a lot (đi bộ nhiều) c. practise words (luyện tập lời thoại) d. eat sandwiches (ăn bánh sandwich) e. sleep (ngủ) f. listen to music (nghe nhạc) |
1. Complete the blog with the words below.
(Hoàn thành blog với các từ dưới đây.)
after (x2) at because (x2) do don't finish it lot so then (x2) |
My day
I'm a swimmer. I love (1) it! A swimmer needs to do a (2) _____ of practice and my days are very busy, (3) ____ every morning I get up at 5.00 - yes, 5.00! I (4) ____ have a big breakfast but I drink a cup of tea. (5) ____ my dad takes me to the swimming pool. I get there (6) ____ 5.30 exactly. I train for two and a half hours. Then I have a shower and dad takes me home again. I have a big breakfast with the family at 8.30. (7) ____ that I cycle to school. Lessons (8) ____ at 4.30. (9) ____ I go swimming again for an hour and a half, from 4.45 to 6.15. (10) _____ swimming I go home and have dinner. I (11) ____ my homework in my room and then, at about 8.00, I watch some TV or play some computer games. I go to bed early, at 9.00, (12) _____ I’m tired and it's 5.00 again the next morning! I swim a lot (13) ____ I want to be a famous swimmer! My day
2. Read the blog again and complete the table.
(Đọc lại blog và hoàn thành bảng.)
Time |
Activity |
5.00 |
(1) get up |
(2) |
arrive at swimming pool |
(3) |
finish training |
8.30 |
(4) |
4.30 |
(5) |
4.45 |
(6) |
(7) |
finish swimming |
8.00 |
(8) |
9.00 |
(9) |
3. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
bored excited relaxed sad tired unhappy worried |
1. It's my birthday and there's a party tonight. I'm very _____.
2. This is a long walk! I'm ____. Can we stop for a moment?
3. I've got bad test results and I'm _____ with them.
4. This song is very _____. I always cry when I listen to it!
5. No school today! No homework! Cool! I'm very _____.
6. I've got a test tomorrow. I can't remember my English verbs. I'm very _____.
7. When there's nothing on TV and everyone is busy, I get _____. So, I chat with my friends online.
6. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
favourite hate kind mind of prefer quite stand |
1. What _____ of music do you like?
2. I love chocolate cake. It's my _____!
3. What do you think _____ the new TV show?
4. You're very tired. I don't _____ driving.
5. My friend can't _____ dogs. I don't know why!
6. Hike tea but I _____ coffee. It's good to wake me up!
7. I _____ like watching football on TV but I _____ watching golf. It's very boring.