Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson 3 trang 108 Phonics Smart>
Listen and repeat. Choose the correct word and complete. Listen and check. Let's play: The Guessing Game.
Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Vietnamese (n): người Việt
the UK (n): nước Anh
British (n): người Anh
the USA (n): nước Mỹ
American (n): người Mỹ
France (n): nước Pháp
French (n): người Pháp
Japan (n): nước Nhật
Japanese (n): người Nhật
Italy (n): nước Ý
Italian (n): người Ý
Germany (n): người Đức
German (n): người Đức
I'm from Việt Nam.
(Tôi đến từ Việt Nam.)
This is my national flag.
(Đây là quốc kì của tôi.)
Câu 2
2. Choose the correct word and complete. Listen and check.
(Chọn từ đúng và hoàn thành. Nghe và kiểm tra.)
Lời giải chi tiết:
1. I'm from Italy.
(Tôi đến từ Ý.)
The Italian flag is green, white and red.
(Quốc kỳ Ý có màu xanh lá cây, trắng và đỏ.)
2. You're from America.
(Bạn đến từ Mỹ.)
The USA flag is white, blue and red.
(Cờ Mỹ có màu trắng, xanh và đỏ.)
3. He's from Japan.
(Anh ấy đến từ Nhật Bản.)
The Japanese flag is red and white.
(Quốc kỳ Nhật Bản có màu đỏ và trắng.)
4. She's from the UK.
(Cô ấy đến từ Anh.)
The British flag is white, blue and red.
(Quốc kỳ Anh có màu trắng, xanh và đỏ.)
5. They're from Germany.
(Họ đến từ Đức.)
The German flag is yellow, black and red.
(Quốc kỳ Đức có màu vàng, đen và đỏ.)
6. We're from France.
(Chúng tôi đến từ Pháp.)
The French flag is white, blue and red.
(Quốc kỳ Pháp có màu trắng, xanh và đỏ.)
Câu 3
3. Let's play: The Guessing Game.
(Cùng chơi: Trò chơi đoán.)
Phương pháp giải:
My national flag is red.
(Quốc kỳ của tôi màu đỏ.)
Are you Japanese?
(Bạn có phải là người Nhật?)
No. I'm not.
(Không, tôi không phải.)
My national flag is red with a yellow star.
(Quốc kỳ nước tôi màu đỏ sao vàng.)
Are you Vietnamese?
(Bạn là người Việt Nam hả?)
Yes, I'm from Việt Nam.
(Vâng, tôi đến từ Việt Nam.)
Câu 4
4. Listen then read in pairs.
(Nghe rồi đọc theo cặp.)
Phương pháp giải:
I'm Vietnamese. Our national flag is red with a yellow star.
(Tôi là người Việt. Quốc kỳ của chúng ta có màu đỏ với một ngôi sao màu vàng.)
Where are you from?
(Bạn đến từ đâu?)
I'm from the USA. I'm American.
(Tôi tới từ nước Mĩ. Tôi là người Mỹ.)
What is the colour of your national flag?
(Màu quốc kỳ của bạn là gì?)
My national flag is blue, red, and white.
(Quốc kỳ của tôi có màu xanh, đỏ và trắng.)
What languages do you speak?
(Bạn nói ngôn ngữ nào?)
I speak English and French.
(Tôi nói tiếng Anh và tiếng Pháp.)
Câu 5
5. Listen and tick (V).
(Nghe và đánh dấu (V).)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
Hello, Nick. Where do you come from?
(Xin chào nick. Bạn đến từ đâu?)
I come From Paris and I'm French. My national flag is blue white and red.
(Tôi đến từ Paris và tôi là người Pháp. Quốc kỳ của tôi có màu xanh trắng và đỏ.)
2.
What languages do you speak, Nick?
(Bạn nói ngôn ngữ gì, Nick?)
I speak French and Japanese.
(Tôi nói tiếng Pháp và tiếng Nhật.)
Why do you speak Japanese?
(Tại sao bạn nói tiếng Nhật?)
Because my mother is from Tokyo.
(Vì mẹ tôi đến từ Tokyo.)
3.
And you, what is the color of the national flag, Rita?
(Còn bạn, màu quốc kỳ của tổ quốc là gì, Rita?)
I am British. My national flag is red, white and blue.
(Tôi là người anh. Quốc kỳ của tôi có màu đỏ, trắng và xanh.)
4.
Look over! Is she Ha Linh?
(Nhìn qua! Cô ấy là Hạ Linh phải không?)
Yes. She is from Vietnam. She is Vietnamese. Her national flag is red and yellow star.
(Đúng. Cô ấy đến từ Việt Nam. Cô ấy là người Việt Nam. Quốc kỳ của cô có ngôi sao đỏ và vàng.)
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. C |
3. B |
4. C |
Câu 6
6. Make a card. Talk to your friends.
(Làm một tấm thiệp. Kể cho những người bạn của bạn.)
Phương pháp giải:
I'm Hà Linh. I'm from Việt Nam. I'm Vietnamese.
(Tôi là Hà Linh. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt.)
My national flag is red with a yellow star. I speak Vietnamese.
(Quốc kỳ nước tôi màu đỏ sao vàng. Tôi nói tiếng Việt.)
Name: Hà Linh
Country: Việt Nam
Nationality: Vietnamese
National Flag: red, a yellow star
Language: Vietnamese
(Tên: Hà Linh :
Đất nước: Việt Nam
Quốc tịch: Việt Nam
Quốc kì: màu đỏ, sao vàng
Ngôn ngữ: tiếng Việt)
Lời giải chi tiết:
Name: Phuong
Country: France
Nationality: French
National Flag: white, blue and red
Language: French
Tạm dịch:
Tên: Phương
Quốc gia: Pháp
Quốc tịch: Pháp
Quốc kỳ: trắng, xanh và đỏ
Ngôn ngữ: tiếng Pháp