Giải bài tập 4 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo>
Rút gọn các biểu thức sau: a) (sqrt {{8^2}.5} ) b) (sqrt {81{a^2}} ) với a < 0 c) (sqrt {5a} .sqrt {45a} - 3a) với a ( ge ) 0
Đề bài
Rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\sqrt {{8^2}.5} \)
b) \(\sqrt {81{a^2}} \) với a < 0
c) \(\sqrt {5a} .\sqrt {45a} - 3a\) với a \( \ge \) 0
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào tính chất \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \) với A, B > 0
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt {{8^2}.5} = \sqrt {{8^2}} .\sqrt 5 = 8\sqrt 5 \)
b) \(\sqrt {81{a^2}} = \sqrt {{{\left( {9a} \right)}^2}} = - 9a\) với a < 0
c) \(\sqrt {5a} .\sqrt {45a} - 3a = \sqrt {5.45a.a} - 3a\)\( = \sqrt {225{a^2}} - 3a = 15a - 3a = 12a\) với a \( \ge \) 0
- Giải bài tập 5 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập 6 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập 7 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập 8 trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Giải câu hỏi đố vui trang 51 SGK Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay