Giải bài Bài 51: Diện tích hình tam giác trang 7, 8 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều>
Tính diện tích mỗi hình tam giác sau: Tính diện tích hình tam giác, biết:
Bài 1
Trả lời Bài 1 Trang 7 VBT Toán 5 Cánh Diều
Tính diện tích mỗi hình tam giác sau:
S = ............................... S = ........................... S = .......................
Phương pháp giải:
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Lời giải chi tiết:
a) S = \(\frac{{7 \times 4}}{2} = 14\)(cm2)
b) S = $\frac{{8 \times 8}}{2} = 32$(dm2)
c) S = $\frac{{12 \times 16}}{2} = 96$(cm2)
Bài 2
Trả lời Bài 2 Trang 7 VBT Toán 5 Cánh Diều
Tính diện tích hình tam giác, biết:
a) Độ dài đáy là 8 cm và chiều cao tương ứng là 6 cm.
S = ...............................
b) Độ dài đáy là 2,5dm và chiều cao tương ứng là 1,2 dm.
S = ...............................
c) Độ dài đáy là 45,3 m và chiều cao tương ứng là 6,1 m.
S = ...............................
d) Độ dài đáy là 4 m và chiều cao tương ứng là 25 dm.
Phương pháp giải:
Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Lời giải chi tiết:
a) S = \(\frac{{8 \times 6}}{2} = 24\)(cm2)
b) S = $\frac{{2,5 \times 1,2}}{2} = 1,5$(dm2)
c) S = $\frac{{45,3 \times 6,1}}{2} = 138,165$(m2)
d) Đổi: 4 m = 40 dm
S = $\frac{{40 \times 25}}{2} = 500$(dm2)
Bài 3
Trả lời Bài 3 Trang 8 VBT Toán 5 Cánh Diều
Phương pháp giải:
- Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Lời giải chi tiết:
a) S = \(\frac{{5 \times 3}}{2} = 7,5\)(cm2)
b) S = $\frac{{4 \times 6}}{2} = 12$(cm2)
Bài 4
Trả lời Bài 4 Trang 8 VBT Toán 5 Cánh Diều
Em và bạn hãy khám phá cách tính diên tích hình tam giác được tô màu trong hình bên.
Trả lời: ...............................................................
Phương pháp giải:
- Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Lời giải chi tiết:
Vẽ chiều cao tương ứng với cạnh đáy như hình vẽ.
Cạnh đáy hình tam giác tương ứng với 3 cạnh ô vuông nên cạnh đáy bằng 1 x 3 = 3 (cm)
Chiều cao hình tam giác dài 5 cạnh ô vuông nên chiều cao bằng 1 x 5 = 5 (cm)
Vậy diện tích hình tam giác đó là:
$\frac{{3 \times 5}}{2} = 7,5$(cm2)
Bài 5
Trả lời Bài 5 Trang 8 VBT Toán 5 Cánh Diều
Đề bài
Đức thiết kế một chiếc mặt nạ từ tờ giấy hình vuông có cạnh 20 cm. Trên tờ giấy đó, Đức cắt đi một ô hình chữ nhật với chiều rộng 3 cm, chiều dài 12 cm để làm miệng và cắt đi hai hình tam giác vuông có hai cạnh đều bằng 8 cm để làm hai mắt. Tính diện tích phần còn lại của tờ giấy để làm chiếc mặt nạ của Đức.
Phương pháp giải:
- Tính diện tích phần còn lại của tờ giấy = Diện tích hình vuông – diện tích 2 hình tam giác vuông – diện tích hình chữ nhật.
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình vuông là:
20 x 20 = 400 (cm2)
Diện tích hình tam giác vuông là:
$\frac{{8 \times 8}}{2} = 32$(cm2)
Diện tích 2 hình tam giác vuông là:
32 x 2 = 64 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 3 = 36 (cm2)
Diện tích phần còn lại của tờ giấy để làm chiếc mặt nạ của Đức là:
400 – 64 – 36 = 300 (cm2)
Đáp số: 300 cm2.
- Giải bài 56. Diện tích hình tròn trang 21, 22, 23 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 57. Luyện tập về tính diện tích trang 24, 25, 26, 27 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ trang 28, 29 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, Hình lập phương, hình trụ trang 30, 31, 32 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương trang 33, 34 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải Bài kiểm tra số 4 trang 124, 125, 126 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải Bài kiểm tra số 3 trang 63, 64, 65, 66 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 91: Ôn tập chung trang 127, 128, 129, 120 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 89: Em ôn lại những gì đã học trang 120, 121, 122, 123 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 87: Ôn tập về đo lường trang 111, 112, 113, 114, 115 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải Bài kiểm tra số 4 trang 124, 125, 126 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải Bài kiểm tra số 3 trang 63, 64, 65, 66 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 91: Ôn tập chung trang 127, 128, 129, 120 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 89: Em ôn lại những gì đã học trang 120, 121, 122, 123 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều
- Giải bài 88: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất trang 116, 117, 118 vở bài tập Toán 5 - Cánh diều