Giải bài 13 trang 79 SBT toán 10 - Cánh diều>
Cho tam giác ABC có \(BC = 50\)cm, \(\widehat B = {65^0},\widehat C = {45^0}\). Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xentimet)
Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Đề bài
Cho tam giác ABC có \(BC = 50\)cm, \(\widehat B = {65^0},\widehat C = {45^0}\). Tính (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xentimet)
a) Độ dài cạnh AB, AC
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Bước 1: Tính số đo góc A
Bước 2: Sử dụng định lí sin để tính độ dài AB, AC và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
Lời giải chi tiết
Ta có: \(\widehat A = {180^0} - (\widehat B + \widehat C) = {70^0}\)
a) Áp dụng định lí sin cho ∆ABC ta có:
\(\frac{{BC}}{{\sin A}} = \frac{{AB}}{{\sin C}} = \frac{{AC}}{{\sin B}} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}AB = \frac{{BC.\sin C}}{{\sin A}} = \frac{{50.\sin {{45}^0}}}{{\sin {{70}^0}}} \approx 37,6cm\\AC = \frac{{BC.\sin B}}{{\sin A}} = \frac{{50.\sin {{65}^0}}}{{\sin {{70}^0}}} \approx 48,2cm\end{array} \right.\)
b) Áp dụng định lí sin cho ∆ABC ta có:
\(\frac{{BC}}{{\sin {\rm{A}}}} = 2R \Rightarrow R = \frac{{BC}}{{2\sin A}} = \frac{{50}}{{2.\sin {{70}^0}}} \approx 26,6cm\)
- Giải bài 14 trang 79 SBT toán 10 - Cánh diều
- Giải bài 15 trang 79 SBT toán 10 - Cánh diều
- Giải bài 16 trang 79 SBT toán 10 - Cánh diều
- Giải bài 17 trang 80 SBT toán 10 - Cánh diều
- Giải bài 18 trang 80 SBT toán 10 - Cánh diều
>> Xem thêm