Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Tải vềListen and choose the correct answer. Listen and number. There is ONE example. Listen and write. There is ONE example. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
1.
-
A.
-
B.
-
C.
2.
-
A.
-
B.
-
C.
3.
-
A.
-
B.
-
C.
4.
-
A.
-
B.
-
C.
Listen and number. There is ONE example.
a -
b -
c -
d -
e - 1
Listen and write. There is ONE example.
Example: Name: Lisa Brown
1. Age:
years old
2. Hobby:
3. Time to get up:
4. Lisa’s sister’s hair:
Choose the correct answers.
1. She ________ cute when she was three years old.
-
A.
was
-
B.
were
-
C.
is
2. Wear a sun hat because it’s ___________.
-
A.
cloudy
-
B.
sunny
-
C.
windy
3. They _________ balloons because they pop.
-
A.
don’t like
-
B.
is like
-
C.
doesn’t like
4. _________ time is it? - It’s seven forty-five.
-
A.
Where
-
B.
What
-
C.
When
5. How do we get to the bus station? - ________ straight at the traffic lights and turn left
Go strainght: đi thẳng
How do we get to the bus station? - Go straight at the traffic lights and turn left.
(Chúng ta đến bến xe buýt bằng cách nào? - Đi thẳng đến chỗ đèn giao thông rồi rẽ trái.
=> Chọn B
-
A.
Opposite
-
B.
Go
-
C.
Turn
Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).
My name’s Bill. I’m nine years old. There are four people in my family. This is my mother. She can play volleyball. She always plays volleyball in the park with her friends at the weekend. This is my father. He likes playing chess. He often plays chess with my grandpa for a long time in the evening. That is my sister, Sue. She can swim. She usually goes swimming on Sundays. I like reading comics. My mom gave me a lot of comics.
1. Bill’s mother likes playing volleyball.
-
A.
T
-
B.
F
2. She always plays volleyball with her family.
-
A.
T
-
B.
F
3. Bill’s father can play chess.
-
A.
T
-
B.
F
4. Sue doesn’t like swimming.
-
A.
T
-
B.
F
5. Bill likes reading comics.
-
A.
T
-
B.
F
Rearrange the words to make correct sentences.
1. like?/ What’s/ the/ weather
2. does/ go/ What/ bed?/ he/ to/ time
3. like/ We/ playing/ don’t/ volleyball.
Lời giải và đáp án
1.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: A
2.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: C
3.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: C
4.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
Bài nghe:
1. This is a picture of me and my brother. His name is Nick.
2. Happy birthday! These new shoes are for you.
3. Look at these black clouds. I think the storm is coming.
4. May is a nurse. She loves to take care of sick people.
Tạm dịch:
1. Đây là tấm ảnh của tôi và em trai tôi. Tên em ấy là Nick.
2. Chúc mừng sinh nhật nha! Đôi giày mới này là dành cho bạn.
3. Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa. Tôi nghĩ cơn bão đang đến đó.
4. May là y tá. Cô ấy thích chăm sóc người bệnh.
Listen and number. There is ONE example.
a -
b -
c -
d -
e - 1
a -
b -
c -
d -
e - 1
Bài nghe:
1.
What's the weather like?
It's hot today.
2.
Hey Sam. It's windy today. Do you want to fly a kite?
That's a good idea.
3.
I have a school trip tomorrow, mom.
Oh great. What will you bring?
A hat, a bottle of water and some chocolates.
Don't forget your umbrella. The weather forecast said it would be rainy tomorrow.
Thanks mom.
4.
Look Anna. It's snowing.
Let's make a snowman.
Great.
5.
What's the weather like, Vicki?
It's raining. Oh no. It is not raining now. It is sunny.
Good. I want to go out right now.
Can I come with you?
Okay.
Tạm dịch:
1.
Thời tiết như thế nào?
Hôm nay trời nóng.
2.
Này Sam. Hôm nay trời có gió. Bạn có muốn thả diều không?
Ý kiến hay đấy.
3.
Ngày mai con có chuyến đi học mẹ ạ.
Ôi tuyệt. Bạn sẽ mang theo những gì?
Một chiếc mũ, một chai nước và một ít sôcôla.
Đừng quên chiếc ô của bạn. Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.
Cảm ơn mẹ.
4.
Nhìn kìa Anna. Tuyết đang rơi.
Chúng ta hãy làm người tuyết đi.
Tuyệt.
5.
Thời tiết thế nào, Vicki?
Trời đang mưa. À không. Bây giờ không mưa nữa rồi. Trời nắng.
Tốt. Tôi muốn đi ra ngoài ngay bây giờ.
Tôi có thể đi cùng bạn không?
Được chứ.
Listen and write. There is ONE example.
Example: Name: Lisa Brown
1. Age:
years old
2. Hobby:
3. Time to get up:
4. Lisa’s sister’s hair:
Example: Name: Lisa Brown
1. Age:
years old
2. Hobby:
3. Time to get up:
4. Lisa’s sister’s hair:
Bài nghe:
Example:
Hello, Lisa. Can I ask you some questions?
Alright.
What's your family name?
Oh, that's Brown.
Is that B-R-O-W-N?
Yes.
1.
How old are you, Lisa?
I'm nine.
Five.
No. I'm nine years old.
Okay.
2.
Do you like playing chess?
No, I don't. Chess is difficult.
What's your hobby?
Reading. I like to read books.I can read two books a week.
3.
What time do you get up, Lisa?
Oh, I will get up at 8.30 on weekends, because I don't need to go to school. But I get up at 6.30 for Monday to Friday.
6.30. Okay.
4.
Now tell me about your sister.
Her name is Lucy. She is cute with long brown hair.
Sorry.
What color is her hair?
It's brown.
Yes, your sister has brown hair.
Tạm dịch:
Ví dụ:
Xin chào Lisa. Tôi có thể hỏi bạn một số câu được không?
Được chứ.
Họ của bạn là gì?
Ồ, đó là Brown.
Có phải là B-R-O-W-N không?
Đúng.
1.
Bạn bao nhiêu tuổi, Lisa?
Tôi chín tuổi.
Năm tuổi.
Không phải. Tôi chín tuổi.
À được rồi.
2.
Bạn có thích chơi cờ vua không?
Không, tôi không. Cờ vua rất khó.
Thế sở thích của bạn là gì?
Đọc. Tôi thích đọc sách. Tôi có thể đọc hai cuốn sách một tuần.
3.
Mấy giờ bạn dậy vậy Lisa?
Ồ, cuối tuần tôi sẽ thức dậy lúc 8h30 vì tôi không cần phải đến trường. Nhưng tôi thức dậy lúc 6h30 từ thứ Hai đến thứ Sáu.
6h30. Được rồi.
4.
Bây giờ hãy kể cho tôi nghe về em gái của bạn.
Tên cô ấy là Lucy. Cô ấy dễ thương với mái tóc dài màu nâu.
Lấy làm tiếc.
Tóc của cô ấy màu gì?
Nó màu nâu.
Vâng, em gái của bạn có mái tóc màu nâu.
1. Age: 9/nine years old
2. Hobby: reading
3. Time to get up: six-thirty
4. Lisa’s sister’s hair: brown
Tạm dịch:
1. Tuổi: 9 tuổi
2. Sở thích: Đọc
3. Thời gian thức dậy: 6h30
4. Màu tóc của chị gái Lisa: màu nâu
Choose the correct answers.
1. She ________ cute when she was three years old.
-
A.
was
-
B.
were
-
C.
is
Đáp án: A
Ở quá khứ đơn, to be tương ứng với chủ ngữ “she” là “was”.
She was cute when she was three years old.
=> Chọn A
2. Wear a sun hat because it’s ___________.
-
A.
cloudy
-
B.
sunny
-
C.
windy
Đáp án: B
cloudy (adj): có mây
sunny (adj): trời nắng
windy (adj): trời gió
Wear a sun hat because it’s sunny.
(Đội mũ chống nắng vào nhé, bởi vì trời nắng.)
=> Chọn B
3. They _________ balloons because they pop.
-
A.
don’t like
-
B.
is like
-
C.
doesn’t like
Đáp án: A
Trong câu phủ định với chủ ngữ “they”, ta dùng don’t + V nguyên thể.
They don’t like balloons because they pop.
(Họ không thích bóng bay vì chúng nổ.)
=> Chọn A
4. _________ time is it? - It’s seven forty-five.
-
A.
Where
-
B.
What
-
C.
When
Đáp án: B
What time is it? - It’s seven forty-five.
(Mấy giờ rồi? - 7h45.)
=> Chọn B
5. How do we get to the bus station? - ________ straight at the traffic lights and turn left
Go strainght: đi thẳng
How do we get to the bus station? - Go straight at the traffic lights and turn left.
(Chúng ta đến bến xe buýt bằng cách nào? - Đi thẳng đến chỗ đèn giao thông rồi rẽ trái.
=> Chọn B
-
A.
Opposite
-
B.
Go
-
C.
Turn
Đáp án: B
Go strainght: đi thẳng
How do we get to the bus station? - Go straight at the traffic lights and turn left.
(Chúng ta đến bến xe buýt bằng cách nào? - Đi thẳng đến chỗ đèn giao thông rồi rẽ trái.
=> Chọn B
Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).
My name’s Bill. I’m nine years old. There are four people in my family. This is my mother. She can play volleyball. She always plays volleyball in the park with her friends at the weekend. This is my father. He likes playing chess. He often plays chess with my grandpa for a long time in the evening. That is my sister, Sue. She can swim. She usually goes swimming on Sundays. I like reading comics. My mom gave me a lot of comics.
1. Bill’s mother likes playing volleyball.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
Bill’s mother likes playing volleyball.
(Mẹ của Bill thích chơi bóng rổ.)
Thông tin: This is my mother. She can play volleyball.
(Đây là mẹ của tôi. Mẹ có thể chơi bóng chuyền.)
=> T
2. She always plays volleyball with her family.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
She always plays volleyball with her family.
(Cô ấy luôn chơi bóng rổ cùng gia đình.)
Thông tin: She always plays volleyball in the park with her friends at the weekend.
(Mẹ tôi luôn chơi bóng chuyền ở công viên với bạn bè vào cuối tuần.)
=> F
3. Bill’s father can play chess.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
Bill’s father can play chess.
(Bố của Bill có thể chơi cờ.)
Thông tin: This is my father. He likes playing chess.
(Đây là bố tôi. Bố tôi thích chơi cờ.)
=> T
4. Sue doesn’t like swimming.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
Sue doesn’t like swimming.
(Sue không thích bơi lội.)
Thông tin: That is my sister, Sue. She can swim. She usually goes swimming on Sundays.
(Đây là em gái tôi, Sue. Em ấy biết bơi. Em tôi thường đi bơi vào ngày Chủ Nhật.)
=> F
5. Bill likes reading comics.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
Bill likes reading comics.
(Bill thích đọc truyện tranh.)
Thông tin: I like reading comics.
(Tôi thích đọc truyện tranh.)
=> T
Tạm dịch:
Tên tôi là Bill. Tôi chín tuổi. Có bốn người trong gia đình tôi. Đây là mẹ của tôi. Mẹ có thể chơi bóng chuyền. Mẹ tôi luôn chơi bóng chuyền ở công viên với bạn bè vào cuối tuần. Đây là bố tôi. Bố tôi thích chơi cờ. Ông ấy thường chơi cờ với ông tôi rất lâu vào buổi tối. Đây là em gái tôi, Sue. Em ấy biết bơi. Em tôi thường đi bơi vào ngày Chủ Nhật. Tôi thích đọc truyện tranh. Mẹ tôi đã cho tôi rất nhiều truyện tranh.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. like?/ What’s/ the/ weather
Đáp án:
What’s the weather like?
(Thời tiết thế nào?)
2. does/ go/ What/ bed?/ he/ to/ time
Đáp án:
What time does he go to bed?
(Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)
3. like/ We/ playing/ don’t/ volleyball.
Đáp án:
We don’t like playing volleyball.
(Chúng tôi không thích chơi bóng chuyền.)
Listen and choose the correct answer. Listen and number. There is ONE example. Listen and write. There is ONE example. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). Rearrange the words to make correct sentences.
Choose the correct answer. Complete the sentence with There is/ There are/ There was/ There were. Look at the picture and read. Choose Yes or No. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Find ONE mistake in each sentence. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen and choose the correct answer. Listen and number. There is ONE example. Listen and write. There is ONE example. Choose the correct answers. Read and decide each sentence below is T (True) or F (False). Rearrange the words to make correct sentences.
Ngữ pháp - Hỏi và trả lời về thời tiết: What’s the weather like? It’s + tính từ. What’s the weather like? (Thời tiết thế nào?) It’s windy. (Trời có gió.) - Câu nhắc nhở: Động từ nguyên thể + because .... Wear a sun hat because it’s sunny. (Hãy đội mũ vào nhé, bởi vì trời nắng.)
Các bài khác cùng chuyên mục