Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listen, read and check. Look at the table. Choose the corect words. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Listen and match each subject with its colour.
1.
2.
3.
4.
5.
Choose the best answer.
1. They ______ on a boat.
-
A.
going
-
B.
are go
-
C.
are going
2. My counsins _______ brown eyes.
-
A.
have
-
B.
has
-
C.
having
3. _______ she work in the police station?
-
A.
Are
-
B.
Does
-
C.
Do
4. He ________ fries.
-
A.
like
-
B.
doesn’t like
-
C.
don’t like
5. _______ Ann? – She’s at the zoo.
-
A.
Where’s
-
B.
What’s
-
C.
How’s
Look at the table. Choose the corect words.
1. I ________ snorkeling.
-
A.
am
-
B.
'm not
2. We _______ reading a book.
-
A.
are
-
B.
aren't
3. Billy _______ surfing.
-
A.
is
-
B.
isn't
4. Tim and Bob __________ playing with a ball.
-
A.
are
-
B.
aren't
5. Your sister ________ running.
-
A.
is
-
B.
isn't
Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.
1. How many lizards are there? – There are
2. What is the girl doing? – She’s
a photo.
3. What are the penguins doing? – They’re
.
4. What is the zebra doing? – It is
.
5. What is the crocodlie doing? – It is
.
Look, read and choose Yes or No.
1. He’s a firefighter.
-
A.
Yes
-
B.
No
2. My aunt works in an airport.
-
A.
Yes
-
B.
No
3. Today we have Vietnamese.
-
A.
Yes
-
B.
No
4. My dad is eating a sandwich.
-
A.
Yes
-
B.
No
5. The kangaroos are eating.
-
A.
Yes
-
B.
No
Read and complete each sentence below with only ONE word.
I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!
1. Laura’s dad work in a
.
2. Laura’s dad’s favorite food is
.
.
3. Laura’s mum has long
hair.
4. Laura’s mum doesn’t like
.
5. Laura loves bubble tea and
.
Rearrange the given word to make correct sentences.
1. bag?/ Can/ take/ I/ this
2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would
3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital
4. is/ What/ she/ eating?
5. people./ help/ They/ sick
Lời giải và đáp án
Listen and match each subject with its colour.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
1. c |
2. e |
3. b |
4. a |
5. d |
Bài nghe:
1.
Boy: There’s a pizza in the picture. I like pizza.
Woman: That’s right. I like pizza, too.
Boy: Can I colour it blue?
Woman: OK, colour that pizza blue then.
Boy: I’m doing that now!
2.
Woman: And look at the noodles. Can you see them?
Boy: Yes, I can. They look good.
Woman: Yes, they do.
Boy: Shall I colour the noodles pink?
Woman: Pink? Yes, that’s a nice colour.
3.
Woman: Do you like the mangoes?
Boy: Yes. I would like to eat a mango now.
Woman: Well colour that mango red, please.
Boy: OK, then I’m colouring it red now.
Woman: That’s very good.
Boy: Thanks!
4.
Woman: And there’s some chicken on the table, too!
Boy: Where?
Woman: Look ... there!
Boy: Oh, yes! Please, can I colour it brown? That’s my favourite colour!
Woman: OK. brown’s a very nice colour!
5.
Woman: Now, can you see the bubble tea?
Boy: Bubble tea ... no, I can’t!
Woman: Look again.
Boy: Oh yes – I can see it now. Shall I colour it orange?
Woman: Well ... I don’t know ...
Boy: Oh ... but it’s a very good colour for bubble tea!
Woman: Oh, I know ... OK, colour it orange then!
Boy: It’s a really nice picture now!
Tạm dịch:
1.
Cậu bé: Có một chiếc bánh pizza trong hình. Em thích bánh pizza.
Người phụ nữ: Đúng vậy. Cô cũng thích pizza.
Cậu bé: Em có thể tô nó màu xanh được không ạ?
Người phụ nữ: Được, em hãy tô màu xanh cho chiếc pizza đó.
Cậu bé: Em tô ngay đây ạ!
2.
Người phụ nữ: Và giờ hãy nhìn món mì nhé. Em có thấy nó không?
Cậu bé: Có ạ. Chúng trông tuyệt thật đó.
Người phụ nữ: Đúng vậy.
Cậu bé: Em tô mì màu hồng nhé?
Người phụ nữ: Màu hồng ấy à? Được, màu đó đẹp.
3.
Người phụ nữ: Em có thích xoài không?
Cậu bé: Có ạ. Bây giờ em muốn ăn xoài.
Người phụ nữ: Hãy tô màu quả xoài đó màu đỏ nhé.
Cậu bé: Vâng ạ, vậy thì em sẽ tô nó màu đỏ ngay đây.
Người phụ nữ: Làm tốt lắm.
Cậu bé: Em cảm ơn cô!
4.
Người phụ nữ: Và có một ít thịt gà trên bàn nữa!
Cậu bé: Ở đâu ạ?
Người phụ nữ: Em nhìn lại thử đi... Nó kia kìa!
Cậu bé: Ồ, vâng! Cô ơi, em có thể tô nó màu nâu được không ạ? Đó là màu sắc yêu thích của em.
Người phụ nữ: Được chứ. Màu nâu là một màu rất đẹp!
5.
Người phụ nữ: Bây giờ thì em có thấy trà sữa không?
Cậu bé: Trà sữa... em không!
Người phụ nữ: Em nhìn lại đi!
Cậu bé: Ồ vâng – bây giờ thì em thấy rồi ạ. Em có nên tô nó màu cam không nhỉ?
Người phụ nữ: À... cô cũng không biết...
Cậu bé: Ồ... nhưng đó là màu rất hợp cho trà sữa đó ạ!
Người phụ nữ: Ồ, cô hiểu rồi...Được rồi, em tô màu cam đi!
Cậu bé: Bây giờ nó là một bức tranh thật đẹp!
Choose the best answer.
1. They ______ on a boat.
-
A.
going
-
B.
are go
-
C.
are going
Đáp án: C
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + Ving.
Chủ ngữ “they” trong câu này đi kèm động từ to be “are’.
They are going on a boat.
(Họ đang đi thuyền.)
=> Chọn C
2. My counsins _______ brown eyes.
-
A.
have
-
B.
has
-
C.
having
Đáp án: A
Chủ ngữ “my counsins” trong câu này là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.
My counsins have brown eyes.
(Các em họ của tôi đều có đôi mắt nâu.)
=> Chọn A
3. _______ she work in the police station?
-
A.
Are
-
B.
Does
-
C.
Do
Đáp án: B
Khi thành lập câu hỏi với động thường thì ta phải dùng trợ động từ do/does. Câu này có chủ ngữ là “she” nên ta dùng trợ động từ “does”.
Does she work in the police station?
(Có phải cô ấy làm việc ở sở cảnh sát không?)
=> Chọn B
4. He ________ fries.
-
A.
like
-
B.
doesn’t like
-
C.
don’t like
Đáp án: B
Cấu trúc câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
S + don’t/doesn’t + V nguyên thể.
Chủ ngữ câu này là “he” nên ta dùng “doesn’t”.
He doesn’t like fries.
(Anh ấy không thích khoai tây chiên.)
=> Chọn B
5. _______ Ann? – She’s at the zoo.
-
A.
Where’s
-
B.
What’s
-
C.
How’s
Đáp án: A
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => dùng Where.
Where’s Ann? – She’s at the zoo.
(Ann đang ở đâu vậy? – Cô ấy đang ở sở thú.)
=> Chọn A
Look at the table. Choose the corect words.
1. I ________ snorkeling.
-
A.
am
-
B.
'm not
Đáp án: A
I am snorkeling.
(Tôi đang lặn với ống thở.)
2. We _______ reading a book.
-
A.
are
-
B.
aren't
Đáp án: A
We are reading a book.
(Chúng tôi đang đọc sách.)
3. Billy _______ surfing.
-
A.
is
-
B.
isn't
Đáp án: A
Billy is surfing.
(Billy đang lướt sóng.)
4. Tim and Bob __________ playing with a ball.
-
A.
are
-
B.
aren't
Đáp án: B
Tim and Bob aren’t playing with a ball.
(Tim và Bob đang không chơi cùng quả bóng.)
5. Your sister ________ running.
-
A.
is
-
B.
isn't
Đáp án: B
Your sister isn’t running.
(Em gái của bạn đang không chạy.)
Look at the picture and answer each question below with only ONE word/number.
1. How many lizards are there? – There are
Đáp án:
1. How many lizards are there? – There are
How many lizards are there? – There are 2/two.
(Có bao nhiêu con thằn lằn? – Có hai.)
2. What is the girl doing? – She’s
a photo.
Đáp án:
2. What is the girl doing? – She’s
a photo.
What is the girl doing? – She’s taking a photo.
(Cô gái đang làm gì? – Cô ấy đang chụp ảnh.)
3. What are the penguins doing? – They’re
.
Đáp án:
3. What are the penguins doing? – They’re
.
What are the penguins doing? – They’re swimming.
(Những con chim cánh cụt đnag làm gì? – Chúng đang bơi.)
4. What is the zebra doing? – It is
.
Đáp án:
4. What is the zebra doing? – It is
.
What is the zebra doing? – It is eating.
(Con ngựa vằn đang làm gì? – Nó đang ăn.)
5. What is the crocodlie doing? – It is
.
Đáp án:
5. What is the crocodlie doing? – It is
.
What is the crocodlie doing? – It is sleeping.
(Con cá sấu đnag làm gì? – Nó đang ngủ.)
Look, read and choose Yes or No.
1. He’s a firefighter.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
He’s a firefighter.
(Ông ấy là một lính cứu hoả.)
=> No
Câu đúng: He’s a police officer.
(Ông ấy là một cảnh sát.)
2. My aunt works in an airport.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
My aunt works in an airport.
(Dì của tôi làm việc ở sân bay.)
=> Yes
3. Today we have Vietnamese.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
Today we have Vietnamese.
(Hôm nay chúng tôi có môn tiếng Việt.)
=> Yes
4. My dad is eating a sandwich.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
My dad is eating a sandwich.
(Bố tôi đang ăn bánh kẹp.)
=> No
Câu đúng: My dad is reading a book.
(Bố tôi đang đọc một cuốn sách.)
5. The kangaroos are eating.
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
The kangaroos are eating.
(Những con chuột túi đang ăn.)
=> Yes
Read and complete each sentence below with only ONE word.
I am Laura. There are three people in my family. My dad is a doctor. He works in a hospital. He has short black hair. His favorite food is chicken. My mum is a teacher. She works in a school. She has long brown hair and blue eyes. She like pizza and doesn’t like fries. Finally, I am a 4th grade student. I have long black hair. I love bubble tea and noodles. I love my parents a lot and they love me, too!
1. Laura’s dad work in a
.
Đáp án:
1. Laura’s dad work in a
.
Laura’s dad work in a hospital.
(Bố của Laura làm việc ở một bệnh viện.)
Thông tin: My dad is a doctor. He works in a hospital.
(Bố tôi là bác sĩ. Ông ấy làm việc ở bệnh viện.)
2. Laura’s dad’s favorite food is
.
.
Đáp án:
2. Laura’s dad’s favorite food is
.
.
Laura’s dad’s favorite food is chicken.
(Món ăn yêu thích của bố Laura là thịt gà.)
Thông tin: His favorite food is chicken.
(Món ăn yêu thích của bố là thịt gà.)
3. Laura’s mum has long
hair.
Đáp án:
3. Laura’s mum has long
hair.
Laura’s mum has long brown hair.
(Mẹ của Laura có mái tóc dài màu nâu.)
Thông tin: She has long brown hair and blue eyes.
(Mẹ tôi có mái tóc dài màu nâu và đôi mắt xanh.)
4. Laura’s mum doesn’t like
.
Đáp án:
4. Laura’s mum doesn’t like
.
Laura’s mum doesn’t like fries.
(Mẹ của Laura không thích khoai tây chiên.)
Thông tin: She like pizza and doesn’t like fries.
(Mẹ thích pizza và không thích khoai tây chiên.)
5. Laura loves bubble tea and
.
Đáp án:
5. Laura loves bubble tea and
.
Laura loves bubble tea and noodles.
(Laura yêu thích trà sữa và mì.)
Thông tin: I love bubble tea and noodles.
(Tôi yêu trà sữa chân trâu và mì.)
Tạm dịch đoạn văn:
Tôi là Laura. Gia đình tôi có ba người. Bố tôi là bác sĩ. Ông ấy làm việc ở bệnh viện. Ông có mái tóc đen ngắn. Món ăn yêu thích của bố là thịt gà. Mẹ tôi là giáo viên. Bà ấy làm việc trong một trường học. Mẹ tôi có mái tóc dài màu nâu và đôi mắt xanh. Mẹ thích pizza và không thích khoai tây chiên. Cuối cùng, tôi là một học sinh lớp 4. Tôi có mái tóc đen dài. Tôi yêu trà sữa chân trâu và mì. Tôi yêu bố mẹ tôi rất nhiều và họ cũng yêu tôi!
Rearrange the given word to make correct sentences.
1. bag?/ Can/ take/ I/ this
Đáp án:
Can I take this bag?
(Tôi có thể lấy cái túi này không?)
2. bubble tea?/ you/ like/ a/ Would
Đáp án:
Would you like a bubble tea?
(Bạn có muốn uốn trà sữa chân trâu không?)
3. work/ doesn’t/ a/ in/ She/ hospital
Đáp án:
She doesn’t work in a hospital.
(Cô ấy không làm việc ở bệnh viện.)
4. is/ What/ she/ eating?
Đáp án:
What is she eating?
(Cô ấy đang ăn cái gì vậy?)
5. people./ help/ They/ sick
Đáp án:
They help sick people.
(Họ giúp đỡ những người bệnh.)
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
STARTER: WELCOME BACK! Ngữ pháp Cấu trúc nói về ngoại hình của ai đó: S + have/has + tính từ + danh từ. I have long hair. (Tôi có mái tóc dài) She has brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu nâu.)
Các bài khác cùng chuyên mục