Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4

I. Odd one out. II. Choose the correct answers. III. Read and decide each sentence below is True or False. IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.

Đề bài

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    doctor  

  • B.

    airport    

  • C.

    hospital    

  • D.

    store

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    work

  • B.

    bank     

  • C.

    grow    

  • D.

    teach 

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    pizza

  • B.

    noodles

  • C.

    food

  • D.

    chicken

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    fire station    

  • B.

    place     

  • C.

    office    

  • D.

    bank 

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    brown

  • B.

    black

  • C.

    green

  • D.

    hair

Câu 2 :

II. Choose the correct answers.

Câu 2.1 :

1. They ______ doctors. 

  • A.

     is        

  • B.

    are      

  • C.

    do 

Câu 2.2 :

2. Teachers ______ students at school. 

  • A.

    have 

  • B.

    favorite     

  • C.

    teach 

Câu 2.3 :

3. She _____ work in a police station. 

  • A.

     don’t    

  • B.

    does    

  • C.

    doesn’t

Câu 2.4 :

4. Does she _____ in a store? 

  • A.

    work   

  • B.

    works   

  • C.

    working 

Câu 2.5 :

5. ________ chicken or pizza? 

  • A.

    You would like 

  • B.

    Would you like 

  • C.

    Would like you

Câu 3 :

III. Read and decide each sentence below is True or False.

My name’s May. I get up at six o’clock in the morning. I wash my face, comb my hair, brush my teeth then I get dressed. I have a cheese and egg sandwich for breakfast. My school is near my house so I walk to school at seven o’clock. The school starts at seven-thirty and finishes at four ten. I play with my friends at the playground and then I go home at five o’clock. At home, I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock. Finally, I go to bed at nine o’clock.

Câu 3.1 :

1. May gets up at seven o’clock.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.2 :

2. She has an egg and cheese sandwich for breakfast.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.3 :

3. She walks to school because her school is near her house.     

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.4 :

4. Her school starts at four ten and finishes at seven-thirty.       

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 3.5 :

5. She has dinner with her friends at nine o’clock.          

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.   

1. in/ police/ works/ He/ a/ station.

2. she/ in/ office?/ Does/ work/ an

3. like/ or apple juice?/ Would/ bubble tea/ you

4. is/ My/ favorite/ red./ color

5. help/ Doctors/ people./ take care of/ and nurses

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    doctor  

  • B.

    airport    

  • C.

    hospital    

  • D.

    store

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

doctor (n): bác sĩ

airport (n): sân bay

hospital (n): bệnh viên

store (n): cửa hàng

Đáp án A là danh từ chỉ nghề nghiệp, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm làm việc.

=> Chọn A

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    work

  • B.

    bank     

  • C.

    grow    

  • D.

    teach 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

work (v): làm việc 

bank (n): ngân hàng 

grow (v): lớn lên, trồng trọt 

teach (v): dạy 

Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.

=> Chọn B

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    pizza

  • B.

    noodles

  • C.

    food

  • D.

    chicken

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

pizza (n): bánh pizza

noodles (n): mì

food (n): đồ ăn

chicken (n): thịt gà

Đáp án C là danh từ chỉ đồ ăn nói chung, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các món ăn cụ thể.

=> Chọn C

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    fire station    

  • B.

    place     

  • C.

    office    

  • D.

    bank 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

fire station (n): trạm cứu hỏa 

place (n): địa điểm 

office (n): văn phòng 

bank (n): ngân hàng 

Đáp án B là danh từ chỉ chung, trong khi các phương án còn lại đều là nhưng danh từ chỉ cụ thể một địa điểm nào đó. 

=> Chọn B

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    brown

  • B.

    black

  • C.

    green

  • D.

    hair

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

brown (n/adj): màu nâu

black (n/adj): màu đen

green (n/adj): màu xanh lá

hair (n/adj): tóc

Đáp án D là danh từ chỉ một bộ phận trên cơ thể con người, những phương án còn lại đều là những danh/tính từ chỉ màu sắc/

=> Chọn D

Câu 2 :

II. Choose the correct answers.

Câu 2.1 :

1. They ______ doctors. 

  • A.

     is        

  • B.

    are      

  • C.

    do 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “They” đi kèm  động từ to be “are”. 

They are doctors. (Họ là những bác sĩ.) 

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. Teachers ______ students at school. 

  • A.

    have 

  • B.

    favorite     

  • C.

    teach 

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

have (v): có 

favorite (adj): yêu thích 

teach (v): dạy 

Teachers teach students at school.

(Các thầy cô dạy học sinh ở trường học.)

=> Chọn C

Câu 2.3 :

3. She _____ work in a police station. 

  • A.

     don’t    

  • B.

    does    

  • C.

    doesn’t

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ trong câu này là “She” nên trong câu phủ định cần dùng trợ động từ tương ứng là “doesn’t”.

She doesn’t work in a police station.

(Cô ấy không làm việc ở sở cảnh sát.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. Does she _____ in a store? 

  • A.

    work   

  • B.

    works   

  • C.

    working 

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Khi có sự xuất hiện của trợ động từ thì động từ chính trong câu phải giữ ở dạng nguyên mẫu. 

Does she work in a store? (Cô ấy làm việc ở một cửa hàng phải không?)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. ________ chicken or pizza? 

  • A.

    You would like 

  • B.

    Would you like 

  • C.

    Would like you

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó thích cái gì một cách lịch sự: Would you like…

Would you like chicken or pizza?

(Bạn thích thịt gà hay bánh pizza?)

=> Chọn B

Câu 3 :

III. Read and decide each sentence below is True or False.

My name’s May. I get up at six o’clock in the morning. I wash my face, comb my hair, brush my teeth then I get dressed. I have a cheese and egg sandwich for breakfast. My school is near my house so I walk to school at seven o’clock. The school starts at seven-thirty and finishes at four ten. I play with my friends at the playground and then I go home at five o’clock. At home, I have a shower at five thirty and study for an hour. I have dinner with my family at seven o’clock. Finally, I go to bed at nine o’clock.

Câu 3.1 :

1. May gets up at seven o’clock.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

May gets up at seven o’clock.

(May thức dậy lúc 7 giờ.)                 

Thông tin: My name’s May. I get up at six o’clock in the morning.    

(Tên tôi là May. Tôi thức dậy lúc 6h sáng.)

=> True

Câu 3.2 :

2. She has an egg and cheese sandwich for breakfast.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

She has an egg and cheese sandwich for breakfast.          

(Cô ấy ăn trứng và sandwich phô mai cho bữa sáng.)

Thông tin: I have a cheese and egg sandwich for breakfast.

(Tôi ăn bánh sandwich phô mai và trứng cho bữa sáng.)

=> False

Câu 3.3 :

3. She walks to school because her school is near her house.     

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

She walks to school because her school is near her house.

(Cô ấy đi bộ đến trường bởi vì trường học ở gần nhà cô ấy.)     

Thông tin: My school is near my house so I walk to school at seven o’clock.

(Trường học của tôi ở gần nhà nên tôi đi bộ đến trường lú 7h.)

=> True

Câu 3.4 :

4. Her school starts at four ten and finishes at seven-thirty.       

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Her school starts at four ten and finishes at seven-thirty.           

(Cô ấy vào học lúc 4 giờ 10 và tan học lúc 7 rưỡi.)

Thông tin: The school starts at seven-thirty and finishes at four ten.

(Trường học bắt đầu lúc 7h30 và kết thúc lúc 4h10 phút.)

=> False

Câu 3.5 :

5. She has dinner with her friends at nine o’clock.          

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

She has dinner with her friends at nine o’clock.              

(Cô ấy ăn bữa tối cùng gia đình vào lúc 9h.)

Thông tin: I have dinner with my family at seven o’clock.

(Tôi ăn tối với gia đình lúc 7h.)

=> False

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Tên tôi là May. Tôi thức dậy lúc 6h sáng. Tôi rửa mặt, chải tóc, đánh răng rồi mặc quần áo. Tôi ăn bánh sandwich phô mai và trứng cho bữa sáng. Trường học của tôi ở gần nhà nên tôi đi bộ đến trường lú 7h. Trường học bắt đầu lúc 7h30 và kết thúc lúc 4h10 phút. Tôi chơi với bạn bè ở sân chơi rồi sau đó về nhà lúc 5h. Ở nhà, tôi tắm lúc 5h30 và học trong một tiếng. Tôi ăn tối với gia đình lúc 7h. Cuối cùng, tôi đi ngủ lúc 9h.

Câu 4 :

IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.   

1. in/ police/ works/ He/ a/ station.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

He works in a police station.

(Anh ấy làm việc ở sở cảnh sát.) 

2. she/ in/ office?/ Does/ work/ an

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Does she work in an office?

(Có phải cô ấy làm việc ở văn phòng không?)

3. like/ or apple juice?/ Would/ bubble tea/ you

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Would you like bubble tea or apple juice?

(Cậu muốn uống trà sữa hay nước ép táo?)

4. is/ My/ favorite/ red./ color

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

My favorite color is red.

(Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ.)

5. help/ Doctors/ people./ take care of/ and nurses

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Doctors and nurses help sick people.

(Bác sĩ và y tá giúp đỡ những người bệnh.)

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.