Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh

Đề bài

Câu 1 :

Choose the odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    gift card

  • B

    chocolate

  • C

    candle

  • D

    balloon

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    morning

  • B

     afternoon

  • C

    evening

  • D

     weather

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    neighbor

  • B

    sunny

  • C

    rainy

  • D

    cold

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    have breakfast

  • B

    go home

  • C

    fly a kite

  • D

    get up

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    two fifteen

  • B

    forty-five

  • C

    seven forty-five

  • D

    four thirty

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. Do they like candy? - No, ______. 

  • A

    they don’t

  • B

    they do

  • C

    they are

Câu 2.2 :

2. He _______ this candy because it’s sweet. 

  • A

    liking

  • B

    likes

  • C

    like

Câu 2.3 :

3. Wear a sun hat ______ it’s sunny. 

  • A

    is

  • B

    because

  • C

    and

Câu 2.4 :

4. What’s the _______ like? - It’s windy. 

  • A

    present

  • B

    activity

  • C

     weather

Câu 2.5 :

5. What time _____ you go to bed? 

  • A

    do

  • B

    are

  • C

    is

Câu 3 :

Read and decide each sentence below is True or False.

Câu 3.1 :

1. Don’t put on the coat because it’s hot.

  • A

    True 

  • B

    False

Câu 3.2 :

2. Take an umbrella because it’s windy. 

  • A

    True

  • B

    False

Câu 3.3 :

3. Open the window because it’s rainy.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 3.4 :

4. Go outside because it’s rainy. 

  • A

    True

  • B

    False

Câu 3.5 :

5. Wear gloves because it’s cold. 

  • A

    True

  • B

    False

Câu 4 :

Read and complete. Use the given words/phrases.

sun hat         sunny        fly a kite         coat          windy

Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) _______ because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) _______ and hot, put on your (3) ______. Don't put on your hat because it's (4) ______ in the afternoon. It's a good time to (5) _______. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/.

2. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ to/.

3. don’t/ chocolate/ We/ like/.

Câu 6 :

Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words.

1. He/ like/ these balloons/ because/ they/ blue. 

2. What time/ she/ go/ school /? 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    gift card

  • B

    chocolate

  • C

    candle

  • D

    balloon

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

gift card (n) thiệp quà tặng

chocolate (n): sô cô la

candle (n): nến

balloon (n): bóng bay

=> Chọn B vì đây là một loại đồ ăn, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật không ăn được.

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    morning

  • B

     afternoon

  • C

    evening

  • D

     weather

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

morning (n): buổi sáng

afternoon (n): buổi chiều

evening (n): buổi tối

weather (n): thời tiết

=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ các buổi trong ngày

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    neighbor

  • B

    sunny

  • C

    rainy

  • D

    cold

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

neighbor (n): thời tiết

sunny (adj): trời nắng

rainy (adj): trời mưa

cold (adj): trời lạnh

=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ thời tiết.

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    have breakfast

  • B

    go home

  • C

    fly a kite

  • D

    get up

Đáp án: C

Phương pháp giải :

4. 

Lời giải chi tiết :

have breakfast: ăn sáng

go home: về nhà

fly a kite: thả diều

get up: thức dậy

=> Chọn C vì đây không phải là cụm danh từ chỉ hoạt động thường ngày như các phương án còn lại.

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    two fifteen

  • B

    forty-five

  • C

    seven forty-five

  • D

    four thirty

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

two fifteen: 2 giờ 15

forty-five: 45

seven forty-five: 7 giờ 45

four thirty: 4 giờ rưỡi

=> Chọn B vì đây là số đếm, các phương án còn lại đều là cách nói giờ.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. Do they like candy? - No, ______. 

  • A

    they don’t

  • B

    they do

  • C

    they are

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu trả lời cho câu hỏi Yes/No ở dạng phủ định: No, S + don’t/doesn’t.

Do they like candy? - No, they don’t.

(Họ có thích kẹo không? - Họ không thích.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. He _______ this candy because it’s sweet. 

  • A

    liking

  • B

    likes

  • C

    like

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

“He” là chủ ngữ ngôi thứ 3số ít nên động từ chính trong câuu cần được chia. Trong trường hợp này ta thêm “s”.

He likes this candy because it’s sweet.

=> Chọn B

Câu 2.3 :

3. Wear a sun hat ______ it’s sunny. 

  • A

    is

  • B

    because

  • C

    and

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì (được dùng để nối hai vế câu có quan hệ nguyên nhân, kết quả.)

Wear a sun hat because it’s sunny.

(Hãy đội mũ chống nắng vào nhé bởi vì trời nắng.)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. What’s the _______ like? - It’s windy. 

  • A

    present

  • B

    activity

  • C

     weather

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

present (n): món quà

activity (n): hoạt động

weather (n): thời tiết

Câu trả lời mang thông tin về thời tiết nên câu hỏi cũng phải hỏi về thời tiết.

What’s the weather like? - It’s windy.

(Thời tiết thế nào? - Trời có gió.)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. What time _____ you go to bed? 

  • A

    do

  • B

    are

  • C

    is

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi ai đó làm gì vào mấy giờ: What time + do/does + S + động từ nguyên thể?

What time do you go to bed?

(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

=> Chọn A

Câu 3 :

Read and decide each sentence below is True or False.

Câu 3.1 :

1. Don’t put on the coat because it’s hot.

  • A

    True 

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Don’t put on the coat because it’s hot.

(Đừng mặc áo khoác vì trời nóng.)

=> True

Câu 3.2 :

2. Take an umbrella because it’s windy. 

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Take an umbrella because it’s windy.

(Mang ô đi nhé vì trời gió đấy.)

=> False

Câu đúng: Take an umbrella because it’s rainny.

(Mang ô đi nhé vì trời mưa đấy.)

Câu 3.3 :

3. Open the window because it’s rainy.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Open the window because it’s rainy.

(Mở cửa sổ ra nhé vì trời đang mưa.)

=> False

Câu đúng: Close the window because it’s rainy.

(Đóng cửa sổ vào nhé vì trời đang mưa.)

Câu 3.4 :

4. Go outside because it’s rainy. 

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Go outside because it’s rainy.

(Hãy ra ngoài đi vì trời đang mưa.)

=> False

Câu đúng: Don’t go outside because it’s rainy.

(Đừng ra ngoài nhé, vì trời đang mưa.)

Câu 3.5 :

5. Wear gloves because it’s cold. 

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Wear gloves because it’s cold.

(Hãy đeo bao tay vào đi, vì trời lạnh.)

=> True

Câu 4 :

Read and complete. Use the given words/phrases.

sun hat         sunny        fly a kite         coat          windy

Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) _______ because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) _______ and hot, put on your (3) ______. Don't put on your hat because it's (4) ______ in the afternoon. It's a good time to (5) _______. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.

1. 

Đáp án:

2. 

Đáp án:

3. 

Đáp án:

4. 

Đáp án:

5. 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) coat because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) sunny and hot, put on your (3) sun hat. Don't put on your hat because it's (4) windy in the afternoon. It's a good time to (5) fly a kite. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.

Tạm dịch:

Đây là bản tin thời tiết vào giờ ăn sáng. Hãy mặc áo khoác vào nhé vì buổi sáng trời rất lạnh. Thời tiết không ẩm ướt vào giờ ăn trưa. Trời sẽ nắng nóng, hãy đội mũ che nắng nhé. Đừng đội mũ vì buổi chiều trời có gió. Đây là thời điểm tốt để thả diều. Hãy mặc áo mưa vào nhé vì buổi tối trời có mưa.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. get up/ in/ o’clock/ They/ at/ seven/ the morning/.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

They get up at seven o’clock in the morning.

(Họ thức dậy vào bảy giờ sáng.)

2. invites/ She/ her/ neighbors/ birthday party/ to/.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

She invite neighbors to her birthday party.

(Cô ấy mời hàng xóm đến bữa tiệc sinh nhật của mình.)

3. don’t/ chocolate/ We/ like/.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

We don’t like chocolate.

(Họ không thích sô cô la.)

Câu 6 :

Make correct sentences, using the given words. You can change the form of the given words.

1. He/ like/ these balloons/ because/ they/ blue. 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

He likes these balloons because they are blue.

(Anh ấy thích những quả bóng bay này bởi vì chúng màu xanh dương.)

2. What time/ she/ go/ school /? 

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What time does she go to school?

(Cô ấy đi đến trường lúc mấy giờ?)

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt từ cơ bản đến nâng cao, bứt phá điểm 9,10. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.