Đề bài
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and number. There is ONE example.

 

a - 

  b - 

  c - 

  d - 

  e - 1

Đáp án

a - 

  b - 

  c - 

  d - 

  e - 1

Lời giải chi tiết :

Bài nghe: 

1. 

What's the weather like?

It's hot today.

2. 

Hey Sam. It's windy today. Do you want to fly a kite?

That's a good idea.

3. 

I have a school trip tomorrow, mom.

Oh great. What will you bring?

A hat, a bottle of water and some chocolates.

Don't forget your umbrella. The weather forecast said it would be rainy tomorrow.

Thanks mom.

4.

Look Anna. It's snowing.

Let's make a snowman.

Great.

5. 

What's the weather like, Vicki?

It's raining. Oh no. It is not raining now. It is sunny.

Good. I want to go out right now.

Can I come with you?

Okay.

Tạm dịch:

1. 

Thời tiết như thế nào?

Hôm nay trời nóng.

2.

Này Sam. Hôm nay trời có gió. Bạn có muốn thả diều không?

Ý kiến ​​hay đấy.

3.

Ngày mai con có chuyến đi học mẹ ạ.

Ôi tuyệt. Bạn sẽ mang theo những gì?

Một chiếc mũ, một chai nước và một ít sôcôla.

Đừng quên chiếc ô của bạn. Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.

Cảm ơn mẹ.

4.

Nhìn kìa Anna. Tuyết đang rơi.

Chúng ta hãy làm người tuyết đi.

Tuyệt.

5.

Thời tiết thế nào, Vicki?

Trời đang mưa. À không. Bây giờ không mưa nữa rồi. Trời nắng.

Tốt. Tôi muốn đi ra ngoài ngay bây giờ.

Tôi có thể đi cùng bạn không?

Được chứ.