Chương 1. Biểu thức đại số - SBT Toán 8 CTST

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 8 trang 10 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính giá trị của đa thức: a) \(\left( {3x - y} \right) + \left( {3y - x} \right) - \left( {x + y} \right)\) tại \(x = 2,7\) và \(y = 1,3\);

Xem lời giải

Bài 8 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính giá trị của đa thức: a) \(2{a^2} + 3a + 2ab - 2{a^2} + 2a - ab\) tại \(a = \frac{2}{5}\) và \(b = - \frac{1}{2}\);

Xem lời giải

Bài 9 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Kết quả của phép trừ \(\frac{{2b}}{{{a^2} + ab}} - \frac{{2a}}{{{b^2} + ab}}\) là A. \(\frac{{2\left( {a + b} \right)}}{{ab}}\)

Xem lời giải

Bài 9 trang 23 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Một đội công nhân cần sửa x (m) đường. Dự kiến đội sửa được trung bình y (m) đường mỗi ngày.

Xem lời giải

Bài 9 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thay mỗi dấu * bằng một đơn thức thích hợp để nhận được một đồng nhất thức. a) \({\left( {a + *} \right)^2} = {a^2} + 4ab + 4{b^2}\);

Xem lời giải

Bài 9 trang 11 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Biết rằng \(x = a + b\) và \(y = 2a - b\). Tính các đa thức sau theo a và b. a) \(A = 3x - 4y\);

Xem lời giải

Bài 9 trang 7 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Cho ba hình chữ nhật A, B, C với các kích thước như Hình 1. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật này và tổng diện tích của chúng.

Xem lời giải

Bài 10 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Kết quả của phép chia \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{6xy}}:\frac{{x - y}}{{3y}}\) là A. \(\frac{{x + y}}{{2x}}\)

Xem lời giải

Bài 10 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Viết các biểu thức sau thành đa thức: a) \(\left( {{x^2} + 4{y^2}} \right)\left( {x + 2y} \right)\left( {x - 2y} \right)\);

Xem lời giải

Bài 10 trang 11 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều dài bằng a (cm), chiều rộng bằng b (cm), người ta cắt bỏ bốn hình vuông cạnh bằng x (cm) ở bốn góc,

Xem lời giải

Bài 11 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thu gọn các đa thức sau: a) \(ab\left( {3a - 2b} \right) - ab\left( {3b - 2a} \right)\);

Xem lời giải

Bài 11 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

ài 11 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Xem lời giải

Bài 12 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thu gọn các biểu sau: a) \(\left( {a - 4} \right)\left( {a + 4} \right) + {\left( {2a - 1} \right)^2}\);

Xem lời giải

Bài 13 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện các phép nhân sau: a) \(\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right)\);

Xem lời giải

Bài 14 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) \(3\left( {a - b} \right) + 2{\left( {a - b} \right)^2}\);

Xem lời giải

Bài 15 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Tính: a) \(\left( {a + 1 + \frac{{1 - 2{a^2}}}{{a - 1}}} \right):\left( {1 - \frac{1}{{1 - a}}} \right)\);

Xem lời giải

Bài 16 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Ở hình bên, độ dài các cạnh AB, BC và GH được cho theo a và b; hai cạnh CD và EF bằng nhau; ba cạnh AH, GF và ED bằng nhau.

Xem lời giải

Bài 17 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Lúc đầu người ta dự kiến thiết kế một chiếc hộp hình lập phương với độ dài mỗi cạnh là x (cm) \(\left( {x > 3} \right)\).

Xem lời giải

Bài viết được xem nhiều nhất