Giải bài 13 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo>
Thực hiện các phép nhân sau: a) \(\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right)\);
Đề bài
Thực hiện các phép nhân sau:
a) \(\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right)\);
b) \(\left( {x + y - 4} \right)\left( {x - y + 4} \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về hằng đẳng thức để tính: \(\left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right) = {a^2} - {b^2}\)
Lời giải chi tiết
a) \(\left( {x + y + 1} \right)\left( {x + y - 1} \right) = {\left( {x + y} \right)^2} - {1^2} = {x^2} + 2xy + {y^2} - 1\);
b) \(\left( {x + y - 4} \right)\left( {x - y + 4} \right) = \left[ {x + \left( {y - 4} \right)} \right]\left[ {x - \left( {y - 4} \right)} \right] = {x^2} - {\left( {y - 4} \right)^2}\)
\( = {x^2} - {y^2} + 8y - 16\)
- Giải bài 14 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 15 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 16 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 17 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải bài 12 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Giải bài 13 trang 94 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 12 trang 93 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 11 trang 93 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 10 trang 93 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 9 trang 93 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 13 trang 94 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 12 trang 93 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 11 trang 93 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 10 trang 93 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
- Giải bài 9 trang 93 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2