Bài tập Các đơn vị đo đại lượng - Ôn hè Toán lớp 4

Tải về

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5m2 28 cm2 = ................... cm2

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 yến 8 kg = ........... kg                                                  200 yến =...... tấn

5 tạ 7 yến = .......... kg                                                    11 tấn 3 yến = ……. yến

3 tấn 2 tạ = ............. kg                                                  6028 kg = ........ tấn..... kg

7 tấn 6 kg = …………. kg                                            $\frac{3}{8}$ tấn = …………. kg

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

7 phút = ........... giây                                                      4 giờ 10 phút =........... phút

3 phút 28 giây = ............. giây                                      5 ngày 2 giờ =............. giờ

3 thế kỉ = .......... năm                                                     315 phút = ......... giờ......... phút

2 thế kỉ 25 năm = ......... năm                                        145 giây = .......... phút....... giây

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

115 dm2 = ...............cm2                                                 32000 cm2 =.............. dm2

34dm2 12 cm2 = ................. cm2                                   46000 mm2 =........... cm2

5m2 28 cm2 = ................... cm2                                     3170 dm2 = ........... m2 ……… dm2

19 dm2 = ....................... mm2                                       36 007 cm2 = .............. dm2 …….. cm2

Câu 4. Điền dấu >, <, =

8 tấn 45 kg ........8045 kg                                               4 tấn.......... 45 tạ

$\frac{2}{5}$ phút ……… 25 giây                              30m2 20dm2  ………. 30 020 dm2

6 dm2 62mm2........ 600 062 cm2                                  2m2 3dm2 …………. 20 003 cm2

Câu 5. Tổng cân nặng của voi bố, voi mẹ và voi con là 13 tấn. Tổng cân nặng của voi bố và voi mẹ là 110 tạ. Hỏi voi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:

a) Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ ............

b) Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ .............

c) Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ ................

d) Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ ............

Câu 7. Sở thú được xây dựng vào năm 1980. Hỏi sở thú tổ chức kỉ niệm 43 năm thành lập vào thế kỉ nào?

Câu 8. Các bạn thỏ chạy ba vòng quanh sân hết 3 phút 30 giây. Hỏi nếu chạy như thế năm vòng quanh sân thì các bạn thỏ cần bao nhiêu giây?

Câu 9. Một đoàn xe chở thức ăn cho sở thú gồm hai loại xe tải lớn và xe tải nhỏ. Mỗi xe tải lớn chở được 15 bao, mỗi bao nặng 1 tạ. Mỗi xe tải nhỏ chở được 10 bao, mỗi bao nặng 8 yến. Hỏi mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn?

Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 yến 8 kg = ........... kg                                                  200 yến =...... tấn

5 tạ 7 yến = .......... kg                                                    11 tấn 3 yến = ……. yến

3 tấn 2 tạ = ............. kg                                                  6028 kg = ........ tấn..... kg

7 tấn 6 kg = …………. kg                                            $\frac{3}{8}$ tấn = …………. kg

Phương pháp

Áp dụng cách đổi:

1 yến = 10kg                       

1 tạ   = 10 yến = 100 kg

1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg    

Cách giải

3 yến 8 kg = 38 kg                                                         200 yến = 2 tấn

5 tạ 7 yến = 570 kg                                                         11 tấn 3 yến = 1103 yến

3 tấn 2 tạ = 3200 kg                                                       6028 kg = 6 tấn 28 kg

7 tấn 6 kg = 7006 kg                                                      $\frac{3}{8}$ tấn = 375 kg

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

7 phút = ........... giây                                                      4 giờ 10 phút =........... phút

3 phút 28 giây = ............. giây                                      5 ngày 2 giờ =............. giờ

3 thế kỉ = .......... năm                                                     315 phút = ......... giờ......... phút

2 thế kỉ 25 năm = ......... năm                                        145 giây = .......... phút....... giây

Phương pháp

Áp dụng cách đổi: 1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây ; 1 thế kỉ = 100 năm

Cách giải

7 phút = 420 giây                                                           4 giờ 10 phút = 250 phút

3 phút 28 giây = 208 giây                                             5 ngày 2 giờ = 122 giờ

3 thế kỉ = 300 năm                                                         315 phút = 5 giờ 15 phút

2 thế kỉ 25 năm = 225 năm                                           145 giây = 2 phút 25 giây

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

115 dm2 = ...............cm2                                                 32000 cm2 =.............. dm2

34dm2 12 cm2 = ................. cm2                                   46000 mm2 =........... cm2

5m2 28 cm2 = ................... cm2                                     3170 dm2 = ........... m2 ……… dm2

19 dm2 = ....................... mm2                                       36 007 cm2 = .............. dm2 …….. cm2

Phương pháp

1 dm2 = 100 cm2

1m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2

1 cm2 = 100 mm2

Cách giải

115 dm2 = 11500 cm2                                                    32000 cm2 = 320 dm2

34dm2 12 cm2 = 3412 cm2                                            46000 mm2 = 460 cm2

5m2 28 cm2 = 50028 cm2                                              3170 dm2 = 31 m2 70 dm2

19 dm2 = 190 000 mm2                                                  36 007 cm2 = 360 dm2 7 cm2

Câu 4. Điền dấu >, <, =

8 tấn 45 kg ........8045 kg                                               4 tấn.......... 45 tạ

$\frac{2}{5}$ phút ……… 25 giây                              30m2 20dm2  ………. 30 020 dm2

6 dm2 62mm2........ 600 062 cm2                                  2m2 3dm2 …………. 20 003 cm2

Phương pháp

Áp dụng cách đổi:

1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg

1 dm2 = 100 cm2

1m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2

Cách giải

8 tấn 45 kg = 8045 kg                                                    4 tấn < 45 tạ

$\frac{2}{5}$ phút < 25 giây                                        30m2 20dm2  < 30 020 dm2

6 dm2 62mm2 < 600 062 cm2                                        2m2 3dm2 > 20 003 cm2

Câu 5. Tổng cân nặng của voi bố, voi mẹ và voi con là 13 tấn. Tổng cân nặng của voi bố và voi mẹ là 110 tạ. Hỏi voi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Phương pháp

Cân nặng của voi con = Tổng cân nặng của voi bố, voi mẹ và voi con - Tổng cân nặng của voi bố và voi mẹ  

Cách giải

Đổi: 13 tấn = 13 000 kg ; 110 tạ = 11 000 kg

Voi con nặng số ki-lô-gam là:

13 000 – 11 000 = 2 000 (kg)

Đáp số: 2 000 kg

Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:

a)  Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ ............

b)  Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ .............

c)  Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ ................

d)  Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ ............

Phương pháp

Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ I

Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ II

Từ năm 201 đến năm 300 là thế kỉ III

…           

Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ 20 (thế kỉ XX)

Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI)

Cách giải

a)  Đại thi hào Nguyễn Du sinh năm 1766, năm đó thuộc thế kỉ XVIII

b)  Ngô Quyền sinh năm 898, năm đó thuộc thế kỉ IX

c)  Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ XIX

d)  Nhà giáo Chu Văn An sinh năm 1292, năm đó thuộc thế kỉ XIII

Câu 7. Sở thú được xây dựng vào năm 1980. Hỏi sở thú tổ chức kỉ niệm 43 năm thành lập vào thế kỉ nào?

Phương pháp

Tìm năm sở thú kỉ niệm thành lập 43 năm = năm thành lập + 43 năm

Từ năm 2001 đến năn 2100 thuộc thế kỉ XXI

Cách giải

Sở thú tổ chức kỉ niệm 43 năm thành lập vào năm 1980 + 43 = 2023

Năm đó thuộc thế kỉ XXI.

Câu 8. Các bạn thỏ chạy ba vòng quanh sân hết 3 phút 30 giây. Hỏi nếu chạy như thế năm vòng quanh sân thì các bạn thỏ cần bao nhiêu giây?

Phương pháp

- Đổi: 3 phút 30 giây sang đơn vị giây

- Tìm thời gian chạy 1 vòng = thời gian chạy 3 vòng : 3

- Thời gian chạy năm vòng = thời gian chạy 1 vòng x 5

Cách giải

Đổi: 3 phút 30 giây = 210 giây

Thời gian chạy 1 vòng là:

210 : 3 = 70 (giây)

Nếu chạy như thế năm vòng quanh sân thì các bạn thỏ cần số giây là:

70 x 5 = 350 (giây)

Đáp số: 350 giây

Câu 9. Một đoàn xe chở thức ăn cho sở thú gồm hai loại xe tải lớn và xe tải nhỏ. Mỗi xe tải lớn chở được 15 bao, mỗi bao nặng 1 tạ. Mỗi xe tải nhỏ chở được 10 bao, mỗi bao nặng 8 yến. Hỏi mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn?

Phương pháp

Bước 1. Tìm số kg mỗi xe tải lớn chở

Bước 2. Tìm số kg mỗi xe tải nhỏ chở

Bước 3. Tìm số kg mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ

Cách giải

Đổi: 1 tạ = 100 kg ; 8 yến = 80 kg

Số kg thức ăn mỗi xe tải lớn chở là:

100 x 15 = 1 500 (kg)

Số kg thức ăn mỗi xe tải nhỏ chở là:

80 x 10 = 800 (kg)

Mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ số ki-lô-gam thức ăn là:

1 500 – 800 = 700 (kg)

Đáp số: 700 kg thức ăn

 

 

 

 

 


Bình chọn:
4.5 trên 21 phiếu
Tải về

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí