Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học Chuyên đề học tập Toán 10 cánh diều

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Câu hỏi mục 1 trang 23, 24, 25

Chia hình vuông cạnh 1 thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau, lấy ra hình vuông nhỏ thứ nhất (ở góc dưới bên trái, màu đỏ), cạnh của hình vuông đó bằng (frac{1}{2}.)

Xem chi tiết

Câu hỏi mục 2 trang 25, 26

Chứng minh với mọi \(n \in \mathbb{N}*,{(1 + \sqrt 2 )^n},{(1 - \sqrt 2 )^n}\) lần lượt viết được ở dạng \({a_n} + {b_n}\sqrt 2 ,{a_n} - {b_n}\sqrt 2 ,\) trong đó \({a_n},{b_n}\) là các số nguyên dương.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 29

Cho \({S_n} = 1 + 2 + {2^2} + ... + {2^n}\) và \({T_n} = {2^{n + 1}} - 1\), với \(n \in \mathbb{N}*\)

Xem chi tiết

Bài 2 trang 29

Cho \({S_n} = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + ... + \frac{1}{{{2^n}}}\) và \({T_n} = 2 - \frac{1}{{{2^n}}}\), với \(n \in \mathbb{N}*\)

Xem chi tiết

Bài 3 trang 29

Cho \({S_n} = \frac{1}{{1.5}} + \frac{1}{{5.9}} + \frac{1}{{9.13}} + ... + \frac{1}{{(4n - 3)(4n + 1)}}\) với \(n \in \mathbb{N}*\)

Xem chi tiết

Bài 4 trang 29

Cho q là số thực khác 1.

Xem chi tiết

Bài 5 trang 29

Chứng minh với mọi \(n \in \mathbb{N}*\), ta có:

Xem chi tiết

Bài 6 trang 29

Chứng minh \({n^n} > {(n + 1)^{n - 1}}\) với mọi \(n \in \mathbb{N}*,n \ge 2.\)

Xem chi tiết

Bài 7 trang 29

Chứng minh \({a^n} - {b^n} = (a - b)({a^{n - 1}} + {a^{n - 2}}b + ... + a{b^{n - 2}} + {b^{n - 1}})\) với mọi \(n \in \mathbb{N}*\)

Xem chi tiết

Bài 8 trang 29

Cho tam giác đều màu xanh (Hình thứ nhất)

Xem chi tiết

Bài 9 trang 30

Quan sát Hình 6

Xem chi tiết

Bài 10 trang 30

Giả sử năm đầu tiên, cô Hạnh gửi vào ngân hàng A (đồng) với lãi suất r%/ năm. Hết năm đầu, cô Hạnh không rút tiền ra và gửi thêm A (đồng) nữa

Xem chi tiết

Bài 11 trang 30

Một người gửi số tiền A (đồng) vào ngân hàng.

Xem chi tiết