UNIT 0. WELCOME
UNIT 1. THAT'S MY DIGITAL WORLD!
UNIT 2. WILD NATURE
UNIT 3. LEISURE ACTIVITIES
UNIT 4. A TEENAGER'S LIFE
UNIT 5. LIFE IN THE COUNTRYSIDE
UNIT 6. THE BIG MATCH
UNIT 7. ETHNIC GROUPS IN VIỆT NAM
UNIT 8. TRAVEL AND HOLIDAY
UNIT 9. LIFE ON OTHER PLANETS
CLIL

Giải SGK Unit 0. Welcome English Discovery

Giải SGK Unit 0. Welcome English Discovery

25 câu hỏi
Tự luận
Câu 19 :

3. Study the Grammar box. Complete the sentences with was / were and wasn’t / weren’t.

(Nghiên cứu hộp ngữ pháp. Hoàn thành các câu với was / were và wasn’t / weren’t.)

Grammar

(Ngữ pháp)

was / were, there was/ there were

Affirmative (Khẳng định)

He was on holiday.

(Anh ấy đang trong kỳ nghỉ.)

We were on holiday.

(Chúng tôi đang đi nghỉ.)

There was a party.

(Đã có một bữa tiệc.)

There were lots of people.

(Đã có rất nhiều người.)

Negative (Phủ định)

He wasn’t on holiday.

(Anh ấy không đi nghỉ.)

We weren’t on holiday.

(Chúng tôi không đi nghỉ.)

There wasn’t a party.

(Không có một bữa tiệc nào.)

There weren’t lots of people.

(Không có nhiều người.)

Questions (Câu hỏi)

Was it fun?

(Có vui không?)

Were they at home?

(Họ có ở nhà không?)

Was there a party?

(Đã có một bữa tiệc?)

Short answers (Câu trả lời ngắn)

Yes, it was./ No, it wasn’t.

(Vâng, đúng vậy./ Không, không phải vậy.)

Yes, there were./ No, there weren’t.

(Vâng, đã có./ Không, không có.)

Yes, there was./ No, there wasn’t.

(Vâng, đã có./ Không, không có.)

1. Naomi and her parents _____ on holiday on Spain, but the weather _____ terrible.

2. _____ you at the cinema last night? No, I _____.

3. The film festival _____ fun and there _____ lots of films to watch.

4. _____ your parents angry when you _____ home late?

5. Hồng _____ only 10 years old in 2009.

_____ the English test difficult? Yes, it _____. There _____ lots of difficult exercises.