Đề bài

5. Tell the class about your survey results.

(Nói với cả lớp về kết quả khảo sát của bạn.)

Lời giải chi tiết :

- Tô Quang Anh lives in a three-storey house.

(Tô Quang Anh sống trong một ngôi nhà ba tầng.)

- Nguyễn Thiện Nhân has got a younger brother.

(Nguyễn Thiện Nhân có em trai.)

- Trần Thị Thu Trang has got a pet in their house.

(Trần Thị Thu Trang có một con vật cưng trong nhà.)

- Lê Hà Uyên has got their mother as a teacher.

(Lê Hà Uyên có mẹ là giáo viên.)

- Phạm Bảo Ngọc usually goes to school on time.

(Phạm Bảo Ngọc thường đi học đúng giờ.)

- Nguyễn Mỹ Dung is interested in listening to music.

(Nguyễn Mỹ Dung thích nghe nhạc.)

- Nguyễn Thị Thanh Huyền loves taking photos of nature.

(Nguyễn Thị Thanh Huyền thích chụp ảnh thiên nhiên.)

- Hồ Thị Ngọc Hà went to a sports class last year.

(Hồ Thị Ngọc Hà đã tham gia một lớp học thể thao năm ngoái.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

THINK! What are the best and worst things about going to school?

(Những điều tốt nhất và tồi tệ nhất về việc đi học là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. USE IT! Work in pairs. Give your opinions on these statements using the key phrases.

(Làm việc theo cặp. Đưa ra ý kiến của bạn về những tuyên bố này bằng cách sử dụng các cụm từ khóa.)

Age of school-leavers to increase to 19

All secondary schools will have uniforms by September

SCHOOL HOLIDAYS WILL BE REDUCED TO THREE WEEKS IN SUMMER

All schools will become single-sex schools

Xem lời giải >>
Bài 3 :

THINK! Which things would you change about your school? Why?

(Những điều nào bạn sẽ thay đổi về trường học của bạn? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. USE IT! Work in pairs. Make a list of the advantages and disadvantages of each school. Which school would you prefer to go to?

(Làm việc theo cặp. Lập danh sách những ưu điểm và nhược điểm của từng trường. Bạn muốn học trường nào hơn?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

THINK! What job do you want to do when you leave school? What qualifications are necessary for this job?

(Bạn muốn làm công việc gì khi ra trường? Những bằng cấp nào là cần thiết cho công việc này?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. USE IT! Work in groups. Ask and answer questions 1-5 about the jobs in exercises 2 and 3. Then tell the rest of the class which jobs are most popular in your group.

(Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5 về các công việc trong bài tập 2 và 3. Sau đó cho cả lớp biết công việc nào phổ biến nhất trong nhóm của bạn.)

1. Which careers involve helping people?

(Nghề nghiệp nào liên quan đến việc giúp đỡ mọi người?)

2. Which careers are more physical?

(Nghề nghiệp nào cần nhiều thể chất hơn?)

3. Which careers can make you more money?

(Nghề nghiệp nào có thể giúp bạn kiếm nhiều tiền hơn?)

4. Which careers involve studying for many years at university?

(Những nghề nghiệp nào đòi hỏi phải học nhiều năm ở trường đại học?)

5. Which job would you like to do?

(Bạn muốn làm công việc nào?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. USE IT! Work in pairs. Talk about the rules at your school. Which rules would you change? Would you add any? Decide which two rules are the most important.

(Làm việc theo cặp. Nói về các quy tắc ở trường của bạn. Bạn sẽ thay đổi quy tắc nào? Bạn sẽ thêm cái nào? Quyết định hai quy tắc nào là quan trọng nhất.)

A: At our school, we don't have to do homework.

(Ở trường của chúng tôi, chúng tôi không phải làm bài tập về nhà.)

B: I think more people actually do their homework because they know it helps them to learn better.

(Tôi nghĩ nhiều người thực sự làm bài tập về nhà vì họ biết điều đó giúp họ học tốt hơn.)

A: The two rules we think are most important are…

(Hai quy tắc chúng tôi nghĩ là quan trọng nhất là…)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

THINK! Who do you ask for advice about problems at school?

(Ai là người bạn xin lời khuyên về các vấn đề ở trường?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

 5. USE IT! Work in pairs. Ask for and give advice for each situation. Which piece of advice was the best?

(Làm việc theo cặp. Yêu cầu và đưa ra lời khuyên cho từng tình huống. Lời khuyên nào là tốt nhất?)

1. I cheated in a test.

2. Another student is bullying my best friend.

3. I'm always late for school.

I cheated in a test. What should I do?

You need to tell your teacher.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. USE IT! Work in pairs. Read the situation, prepare and practise a new dialogue. Use the key phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.

(Làm việc theo cặp. Đọc tình huống, chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới. Sử dụng các cụm từ khóa và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)

Student A: Ask your partner what the problem is: he/she looks tired. Listen, find out some more information, then offer some advice.

(Học sinh A: Hỏi bạn của bạn vấn đề là gì: anh ấy/cô ấy trông có vẻ mệt mỏi. Lắng nghe, tìm hiểu thêm một số thông tin, sau đó đưa ra một số lời khuyên.)

Student B: You're not sleeping well and you're always tired. You're worried that your school work is getting worse. You listen to music and text your friends when you should be asleep.

(Học sinh B: Bạn ngủ không ngon và luôn mệt mỏi. Bạn đang lo lắng rằng công việc học tập của bạn đang trở nên tồi tệ. Bạn nghe nhạc và nhắn tin cho bạn bè khi bạn buồn ngủ.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

THINK! What ways can people learn outside the classroom?

(Những cách nào mọi người có thể học bên ngoài lớp học?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Study these ways of learning. Which ones help you to learn? Why?

(Nghiên cứu những cách học này. Cái nào giúp bạn học? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

SPEAKING - Asking for and giving advice

13. Choose the correct words. Then practise with your partner.

(Chọn từ đúng. Sau đó thực hành với bạn của bạn.)

Raul: Hi, Layla. Is everything all right? You don’t look very happy.

Layla: I’m really worried about next week's chemistry test. I haven't really understood anything we've done.

Raul: Have you (1) ____________ to anyone about it?

Layla: No. Can you give me any (2) ____________? It’s all such a disaster!

Raul: Listen, (3) ____________ panic.

Layla: But I know I’m going to fail the test. (4) __________ should I do?

Raul:  You (5) __________ to speak to Miss Wilson. Teachers are there to help us, you know.

Layla: Yes, you're (6) ___________. I'll go and see her right now.

1. a. speak             b. spoken             c. spoke

2. a. advice            b. plan                 c. information

3. a. do                  b. don't                c. did

4. a. What             b. How                 c. Why

5. a. should           b. can                   c. need

6. a. right              b. true                  c. good

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. In pairs, describe the photo.

(Theo cặp, mô tả bức ảnh.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. In pair, describe your class.

(Theo cặp, mô tả lớp học của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Survey the class. Find someone who ….. ?

(Khảo sát lớp học. Hãy tìm người nào mà ….. ?)

 

Student’s name 

1. lives in a three-storey house? 

 

2. has got a younger brother?

 

3. has got a pet in their house?

 

4. has got their mother as a teacher? 

 

5. usually goes to school on time? 

 

6. is interested in listening to music? 

 

7. loves taking photos of nature? 

 

8. went to a sports class last year?

 

Xem lời giải >>