Đề bài

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A: What’s this? (Đây là con gì?)

   B: It’s a panda. (Đó là một con cấu trúc.)

2. A: What’s that? (Đó là con gì?)

   B: It’s a giraffe. (Đó là một con hưou cao cổ.)

3. A: What are those? (Đó là những con gì?)

   B: They are hippos. (Chúng là những con hà mã.)

4. These are camels. (Chúng là những con lạc đà.)

5. Those are sharks. (Chúng là những con cá mập.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Look and put a (V) or a (X). Practice. 

(Nhìn và điền (V)  hoặc (X). Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

F. Play Tic, tac, toe. 

(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

E. Point, ask and answer. 

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

This _____ a hippo.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Look and choose the correct sentence.  

Xem lời giải >>