Đề bài

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. That’s a camel. (Đó là một con lạc đà.)

2. This is a hippo. (Đây là một con hà mã.)

3. Those are rhinos. (Đó là những con tê giác.)

4. These are monkeys. (Đây là những con khỉ.)

5. These are snakes. (Đây là những con rắn.)

6. Those are horses. (Kia là những con ngựa.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Look and put a (V) or a (X). Practice. 

(Nhìn và điền (V)  hoặc (X). Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

F. Play Tic, tac, toe. 

(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

E. Point, ask and answer. 

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

This _____ a hippo.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Look and choose the correct sentence.  

Xem lời giải >>