This _____ a hippo.
A. is
B. are
C. do
A. is
That/This is + a/an + danh từ số ít: Kia/Đây là một …. This/that dùng cho danh từ số ít, động từ to be “is” (What’s = What is) dùng cho danh từ số ít.
This is a hippo. (Đây là một con hà mã.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Look and put a (V) or a (X). Practice.
(Nhìn và điền (V) hoặc (X). Thực hành.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
F. Play Tic, tac, toe.
(Chơi trò Tic, tac, toe.)
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)

D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Look and choose the correct sentence.