Bài 8: Ánh sáng trong đời sống trang 19 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều>
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. Ánh sáng giúp con người nhìn thấy, nhận biết hình ảnh, màu sắc.
B. Ánh sáng không ảnh hưởng gì tới đời sống động vật.
C. Chỉ có những động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng mặt trời.
D. Ánh sáng chỉ quan trọng với đời sống con người và động vật, hoàn toàn không ảnh hưởng gì tới đời sống thực vật.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Ánh sáng giúp con người nhìn thấy, nhận biết hình ảnh, màu sắc.
Câu 2
Viết Đ vào ô □ trước ý đúng, viết S vào ô □ trước ý sai về vai trò của ánh sáng đối với con người.
|
a) Nhờ có ánh sáng mà con người mới có thức ăn. |
|
b) Nhờ có ánh sáng mà con người mới khoẻ mạnh. |
|
c) Ánh sáng cần cho hoạt động lao động, học tập, giải trí của con người. |
|
d) Ánh sáng không có vai trò gì trong việc cung cấp thức ăn, không khí sạch cho con người. |
Lời giải chi tiết:
Đ |
a) Nhờ có ánh sáng mà con người mới có thức ăn. |
Đ |
b) Nhờ có ánh sáng mà con người mới khoẻ mạnh. |
Đ |
c) Ánh sáng cần cho hoạt động lao động, học tập, giải trí của con người. |
S |
d) Ánh sáng không có vai trò gì trong việc cung cấp thức ăn, không khí sạch cho con người. |
Câu 3
Nêu ba ví dụ cụ thể cho thấy con người đã tìm cách để đảm bảo ánh sáng cho sự sống của các vật nuôi, cây trồng và cho cuộc sống của chính con người.
Lời giải chi tiết:
Trả lời:
Ví dụ:
- Người ta dùng ánh sáng điện để kéo dài thời gian chiếu sáng trong ngày, kích thích cho gà ăn được nhiều, chóng tăng cân và đẻ nhiều trứng.
- Thắp đèn cho vườn thanh long để kích thích cho ra quả.
- Ánh sáng mặt trời đem lại sự sống cho thực vật. Thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho động vật và con người.
Câu 4
Quan sát hình và cho biết tác dụng của cửa kính và rèm cửa.
Lời giải chi tiết:
Tác dụng của cửa kính là cho ánh sáng truyền qua và tác dụng của rèm cửa là cản ánh sáng, che nắng và làm đẹp cho không gian nhà ở.
Đồng thời cửa kính và rèm cửa làm giảm nhiệt vào những ngày hè oi bức, giúp tiết kiệm điện năng làm mát cho căn phòng.
Câu 5
Viết Đ vào ô □ trước nhận xét đúng, viết S vào ô □ trước nhận xét sai về việc sử dụng ánh sáng không thích hợp có hại cho mắt khi đọc sách.
|
a) Đọc sách trong phòng thiếu ánh sáng sẽ có hại cho mắt. |
|
b) Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh thì sẽ làm hại mắt, còn ánh sáng yếu thì chỉ nhìn không rõ chứ không có hại cho mắt. |
|
c) Đọc sách dưới ánh sáng càng mạnh càng tốt. |
|
d) Không nên đọc sách dưới trời nắng do ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào mắt. |
|
e) Không nằm đọc sách bị sấp bóng. |
|
g) Không nên xem ti vi hoặc sử dụng máy tính, điện thoại liên tục trong thời gian dài. |
|
h) Nên đeo kính râm, đội mũ rộng vành,... khi đi ngoài trời nắng để tránh cho mắt khỏi bị tổn thương. |
|
i) Nhìn trực tiếp vào ngọn đèn pha xe máy đang bật sáng sẽ có hại cho mắt. |
Lời giải chi tiết:
Đ |
a) Đọc sách trong phòng thiếu ánh sáng sẽ có hại cho mắt. |
S |
b) Đọc sách dưới ánh sáng quá mạnh thì sẽ làm hại mắt, còn ánh sáng yếu thì chỉ nhìn không rõ chứ không có hại cho mắt. |
S |
c) Đọc sách dưới ánh sáng càng mạnh càng tốt. |
Đ |
d) Không nên đọc sách dưới trời nắng do ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào mắt. |
Đ |
e) Không nằm đọc sách bị sấp bóng. |
Đ |
g) Không nên xem ti vi hoặc sử dụng máy tính, điện thoại liên tục trong thời gian dài. |
Đ |
h) Nên đeo kính râm, đội mũ rộng vành,... khi đi ngoài trời nắng để tránh cho mắt khỏi bị tổn thương. |
Đ |
i) Nhìn trực tiếp vào ngọn đèn pha xe máy đang bật sáng sẽ có hại cho mắt. |


- Bài 9: Sự lan truyền âm thanh trang 21 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 10: Âm thanh trong cuộc sống trang 23 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 11: Sự truyền nhiệt trang 25 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 12: Vật dẫn nhiệt tốt và vật dẫn nhiệt kém trang 26 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Ôn tập chủ đề Năng lượng trang 28 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường trang 70 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 23: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 67 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 22: Chuỗi thức ăn trang 64 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 62 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 21: Phòng tránh đuối nước trang 59 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường trang 70 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 23: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 67 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 22: Chuỗi thức ăn trang 64 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 62 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 21: Phòng tránh đuối nước trang 59 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều