Bài 17: Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể trang 48 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều>
a) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời phù hợp. Có mấy nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể?
Câu 1
a) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời phù hợp.
Có mấy nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể?
A. 3 nhóm.
B. 4 nhóm.
C. 5 nhóm.
D. 6 nhóm.
b) Đó là những nhóm chất dinh dưỡng nào?
Lời giải chi tiết:
a) Đáp án đúng là: C
5 nhóm.
b) Đó là những nhóm chất:
- Chất bột đường.
- Chất đạm.
- Chất béo.
- Chất khoáng.
- Vitamin.
Câu 2
Thức ăn có thể cung cấp cho cơ thể những gì?
Lời giải chi tiết:
Thức ăn có thể cung cấp cho cơ thể: Chất bột đường, chất béo, chất đạm, chất khoáng và chất vitamin.
Câu 3
Đánh dấu × vào cột nhóm chất dinh dưỡng có nhiều trong mỗi loại thức ăn ở bảng dưới đây.
Thức ăn |
Chứa nhiều nhóm chất |
||||
Bột đường |
Đạm |
Béo |
Vi-ta-min |
Khoáng |
|
Khoai tây |
|
|
|
|
|
Bánh mì |
|
|
|
|
|
Trứng |
|
|
|
|
|
Sữa |
|
|
|
|
|
Thịt bò |
|
|
|
|
|
Cá hồi |
|
|
|
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
Rau dền |
|
|
|
|
|
Lạc |
|
|
|
|
|
Gấc |
|
|
|
|
|
Các loại đậu, đỗ |
|
|
|
|
|
Súp lơ xanh |
|
|
|
|
|
Xoài |
|
|
|
|
|
Dừa |
|
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Thức ăn |
Chứa nhiều nhóm chất |
||||
Bột đường |
Đạm |
Béo |
Vi-ta-min |
Khoáng |
|
Khoai tây |
× |
|
|
|
|
Bánh mì |
× |
|
|
|
|
Trứng |
|
× |
|
|
× |
Sữa |
|
× |
|
× |
× |
Thịt bò |
|
× |
|
|
× |
Cá hồi |
|
|
× |
× |
|
Tôm |
|
× |
|
|
|
Rau dền |
|
|
|
× |
× |
Lạc |
|
|
× |
|
|
Gấc |
|
|
|
× |
|
Các loại đậu, đỗ |
× |
× |
|
|
|
Súp lơ xanh |
|
|
|
× |
|
Xoài |
|
|
|
× |
|
Dừa |
|
|
× |
|
|
Câu 4
Hãy viết tên các thức ăn cho một bữa ăn. Trong đó:
– Một thức ăn chứa nhiều chất bột đường:……………..
– Một thức ăn chứa nhiều chất đạm:……………………
– Một thức ăn chứa nhiều chất béo:……………………..
– Một thức ăn chứa nhiều vitamin hoặc chất khoáng, chất xơ:………………
Lời giải chi tiết:
Các thức ăn cho một bữa ăn. Trong đó:
- Một thức ăn chứa nhiều chất bột đường: Cơm.
- Một thức ăn chứa nhiều chất đạm: Tôm.
- Một thức ăn chứa nhiều chất béo: Thịt lợn.
- Một thức ăn chứa nhiều vitamin hoặc chất khoáng, chất xơ: Rau cải.
Câu 5
Nối tên nhóm chất dinh dưỡng với vai trò của chúng cho phù hợp.
1. Chất bột đường |
|
a) cần cho các hoạt động sống, giúp cơ thể phòng tránh bệnh. |
2. Chất đạm |
|
b) tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể: dự trữ và cung cấp năng lượng; giúp cơ thể hấp thụ một số vi-ta-min (A, D, E, K). |
3. Chất béo |
|
c) cung cấp năng lượng chính cho mọi hoạt động của cơ thể. |
4. Vi-ta-min |
|
d) cần cho cơ thể hoạt động và phòng tránh bệnh; một số còn tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể. |
5. Chất khoáng |
|
e) là thành phần cấu tạo, xây dựng cơ thể và tham gia vào hầu hết các hoạt động sống. |
Lời giải chi tiết:
1- c, 2- e, 3- b, 4- a, 5- d.
Câu 6
Viết tên các thức ăn mà em đã ăn ngày hôm qua. Cho biết nhóm chất dinh dưỡng có nhiều trong mỗi thức ăn đó và vai trò của chúng đối với cơ thể rồi hoàn thành bảng dưới đây.
Tên thức ăn |
Nhóm chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn |
Vai trò của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn đối với cơ thể |
Cơm |
Chất bột đường |
Cung cấp năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Tên thức ăn |
Nhóm chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn |
Vai trò của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn đối với cơ thể |
Cơm |
Chất bột đường |
Cung cấp năng lượng |
Thịt gà |
Chất đạm |
Cung cấp chất dinh dưỡng |
Súp lơ |
Vi-ta-min |
Cung cấp chất xơ |
Cá hồi |
Chất béo |
Dự trữ và cung cấp năng lượng. |
Xoài |
Vi-ta-min |
Cung cấp vitamin |


- Bài 18: Chế độ ăn uống trang 51 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 19: Thực phẩm an toàn trang 54 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 20: Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và cách phòng tránh trang 55 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 21: Phòng tránh đuối nước trang 59 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 62 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường trang 70 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 23: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 67 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 22: Chuỗi thức ăn trang 64 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 62 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 21: Phòng tránh đuối nước trang 59 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường trang 70 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 23: Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn trang 67 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 22: Chuỗi thức ăn trang 64 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe trang 62 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều
- Bài 21: Phòng tránh đuối nước trang 59 VBT Khoa học tự nhiên 4 Cánh diều