Vote somebody in>
Vote somebody in
/ vəʊt ɪn /
Chọn ra ai đó để đảm đương cho một vị trí cụ thể
Ex: I was voted in as treasurer.
(Tôi được chọn làm người thủ quỹ.)
Elect /iˈlekt/
(V) Bầu cử ai cho một vị trí, công việc
Ex: She was elected Chair of the Board of Governors.
(Bà ấy được bầu làm Chủ tịch Hội đồng Thống đốc.)
- Vote on something là gì? Nghĩa của Vote on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Vote something through là gì? Nghĩa của Vote something through - Cụm động từ tiếng Anh
- Vouch for somebody/something là gì? Nghĩa của Vouch for somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Vie with somebody/something là gì? Nghĩa của Vie with somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Vamp up là gì? Nghĩa của Vamp up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh
- Zonk (somebody) out là gì? Nghĩa của Zonk (somebody) out - Cụm động từ tiếng Anh
- Zoom off là gì? Nghĩa của Zoom off - Cụm động từ tiếng Anh
- Zip through something là gì? Nghĩa của Zip through something - Cụm động từ tiếng Anh
- Write somebody/something off là gì? Nghĩa của Write somebody/something off - Cụm động từ tiếng Anh
- Wriggle out of something là gì? Nghĩa của Wriggle out of something - Cụm động từ tiếng Anh