Trắc nghiệm Bài 42. Thấu kính hội tụ - Vật Lí 9

Đề bài

Câu 1 :

Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

  • A.

    chùm tia phản xạ.      

  • B.

    chùm tia ló hội tụ.

  • C.

    chùm tia ló phân kỳ.

  • D.

    chùm tia ló song song khác.

Câu 2 :

Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

  • A.

    phần rìa dày hơn phần giữa.  

  • B.

    phần rìa mỏng hơn phần giữa.

  • C.

    phần rìa và phần giữa bằng nhau.     

  • D.

    hình dạng bất kỳ.

Câu 3 :

Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng

  • A.

    Truyền thẳng ánh sáng.         

  • B.

    Tán xạ ánh sáng.

  • C.

    Phản xạ ánh sáng.                  

  • D.

    Khúc xạ ánh sáng.

Câu 4 :

Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là:

  • A.

    chùm song song.                    

  • B.

    lệch về phía trục chính so với tia tới.

  • C.

    lệch ra xa trục chính hơn so với tia tới.

  • D.

    phản xạ ngay tại thấu kính.

Câu 5 :

Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

  • A.

    đi qua tiêu điểm.        

  • B.

    song song với trục chính.

  • C.

    truyền thẳng theo phương của tia tới.

  • D.

    có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 6 :

Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló

  • A.

    đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.

  • B.

    song song với trục chính.

  • C.

    truyền thẳng theo phương của tia tới.

  • D.

    đi qua tiêu điểm.

Câu 7 :

Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló

  • A.

    truyền thẳng theo phương của tia tới.

  • B.

    đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.

  • C.

    song song với trục chính.

  • D.

    có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Câu 8 :

Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính

  • A.

    Thuỷ tinh trong.

  • B.

    Nhựa trong

  • C.

    Nhôm.

  • D.

    Nước.

Câu 9 :

Ký hiệu của thấu kính hội tụ là:

  • A.

    hình 1

  • B.

    hình 2

  • C.

    hình 3

  • D.

    hình 4

Câu 10 :

Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm:

  • A.

    là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.

  • B.

    mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.

  • C.

    mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.

  • D.

    mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.

Câu 11 :

Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ

  • A.

    Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ.

  • B.

    Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.

  • C.

    Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính

  • D.

    Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.

Câu 12 :

Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng

  • A.

    bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.

  • B.

    đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .

  • C.

    tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.

  • D.

    đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.

Câu 13 :

Ký hiệu của quang tâm và tiêu điểm của thấu kính lần lượt là:

  • A.

    $O$ và $F$

  • B.

    $f$ và $F$

  • C.

    $f$ và $d$

  • D.

    $O$ và $f$

Câu 14 :

Một tia sáng chiếu tới quang tâm của một thấu kính như trong hình vẽ. Tia ló sẽ đi theo hướng.

  • A.

    a

  • B.

    b

  • C.

    c

  • D.

    d

Câu 15 :

Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất.

  • A.

    hình 1

  • B.

    hình 2

  • C.

    hình 3

  • D.

    hình 4

Câu 16 :

Chiếu một chùm sáng song song vào thấu kính hội tụ, hình vẽ nào sau đây mô tả đúng đường truyền của tia sáng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 17 :

Câu nào sau đây không đúng khi nói về thấu kính hội tụ

  • A.

    Có ít nhất một mặt lồi

  • B.

    Các tia sáng không qua quang tâm đến thấu kính đều bị khúc xạ về phía trục chính so với tia tới.

  • C.

    Chỉ được làm bằng thủy tinh

  • D.

    Mỗi thấu kính đều có trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự

Câu 18 :

Cho một thấu kính có tiêu cự là 20cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là:

  • A.

    20cm

  • B.

    40cm

  • C.

    10cm

  • D.

    50cm

Câu 19 :

Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là $60cm$. Tiêu cự của thấu kính là:

  • A.

    $60cm$

  • B.

    $120cm$

  • C.

    30cm

  • D.

    $90cm$

Câu 20 :

Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì:

  • A.

    chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.  

  • B.

    chùm tia ló là chùm tia song song.

  • C.

    chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.  

  • D.

    chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.

Câu 21 :

Đặt vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm. Biết tiêu cự thấu kính bằng 15 cm. Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là

  • A.
    ảnh thật, nhỏ hơn vật. 
  • B.
    ảnh ảo, nhỏ hơn vật.       
  • C.
    ảnh ảo, lớn hơn vật.   
  • D.
    ảnh thật, lớn hơn vật.
Câu 22 :

Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên chục chính cách thấu kính 16cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính cách kính một khoảng bao nhiêu

  • A.
    48cm          
  • B.
    12 cm   
  • C.
    32 cm    
  • D.
    10 cm
Câu 23 :

Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Muốn thu được ảnh thật nhỏ hơn vật phải đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?

  • A.
     5 cm                       
  • B.
    10 cm                                  
  • C.
    20 cm                     
  • D.
    lớn hơn 20 cm
Câu 24 :

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là:

  • A.
    ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
  • B.
    ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
  • C.
    ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
  • D.
    ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành

  • A.

    chùm tia phản xạ.      

  • B.

    chùm tia ló hội tụ.

  • C.

    chùm tia ló phân kỳ.

  • D.

    chùm tia ló song song khác.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có: Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

Câu 2 :

Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có

  • A.

    phần rìa dày hơn phần giữa.  

  • B.

    phần rìa mỏng hơn phần giữa.

  • C.

    phần rìa và phần giữa bằng nhau.     

  • D.

    hình dạng bất kỳ.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa, được làm bằng vật liệu trong suốt (thường là thủy tinh hoặc nhựa)

Câu 3 :

Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng

  • A.

    Truyền thẳng ánh sáng.         

  • B.

    Tán xạ ánh sáng.

  • C.

    Phản xạ ánh sáng.                  

  • D.

    Khúc xạ ánh sáng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

Câu 4 :

Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là:

  • A.

    chùm song song.                    

  • B.

    lệch về phía trục chính so với tia tới.

  • C.

    lệch ra xa trục chính hơn so với tia tới.

  • D.

    phản xạ ngay tại thấu kính.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là lệch về phía trục chính so với tia tới.

Câu 5 :

Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

  • A.

    đi qua tiêu điểm.        

  • B.

    song song với trục chính.

  • C.

    truyền thẳng theo phương của tia tới.

  • D.

    có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ

Lời giải chi tiết :

Ta có:

Tia tới đi qua quang tâm thì tia ló tiếp tục đi thẳng (không bị khúc xạ) theo phương của tia tới.

Câu 6 :

Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló

  • A.

    đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.

  • B.

    song song với trục chính.

  • C.

    truyền thẳng theo phương của tia tới.

  • D.

    đi qua tiêu điểm.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ

Lời giải chi tiết :

Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.

Câu 7 :

Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló

  • A.

    truyền thẳng theo phương của tia tới.

  • B.

    đi qua trung điểm đoạn nối quang tâm và tiêu điểm.

  • C.

    song song với trục chính.

  • D.

    có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.

Câu 8 :

Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính

  • A.

    Thuỷ tinh trong.

  • B.

    Nhựa trong

  • C.

    Nhôm.

  • D.

    Nước.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có: Thấu kính hội tụ được làm bằng vật liệu trong suốt (thường là thủy tinh hoặc nhựa)

=> Nhôm không được dùng làm thấu kính vì nhôm có màu ánh bạc chứ không phải là vật liệu trong suốt.

Câu 9 :

Ký hiệu của thấu kính hội tụ là:

  • A.

    hình 1

  • B.

    hình 2

  • C.

    hình 3

  • D.

    hình 4

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có: Kí hiệu của các hình tương ứng là:

- Hình 1: Gương cầu

- Hình 2: Thấu kính phân kỳ

- Hình 3: Thấu kính hội tụ

- Hình 4: Gương phẳng

Câu 10 :

Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm:

  • A.

    là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.

  • B.

    mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.

  • C.

    mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.

  • D.

    mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

\(F,F'\) là tiêu điểm nằm về hai phía của thấu kính, cách đều quang tâm

Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính

Câu 11 :

Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ

  • A.

    Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ.

  • B.

    Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm.

  • C.

    Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính

  • D.

    Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A - sai vì: Trục chính của thấu kính là đường thẳng vuông góc với thấu kính, đi qua trung điểm của thấu kính

B - đúng

C - sai vì: Tiêu điểm của thấu kính không phụ thuộc vào diện tích của thấu kính

D - sai vì: Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm \(OF = OF' = f\) là tiêu cự của thấu kính

Câu 12 :

Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng

  • A.

    bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính.

  • B.

    đi qua hai tiêu điểm của thấu kính .

  • C.

    tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm.

  • D.

    đi qua một tiêu điểm và song song với thấu kính.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Trục chính của thấu kính là đường thẳng vuông góc với thấu kính, đi qua trung điểm của thấu kính

=> Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng đi qua hai tiêu điểm của thấu kính

Câu 13 :

Ký hiệu của quang tâm và tiêu điểm của thấu kính lần lượt là:

  • A.

    $O$ và $F$

  • B.

    $f$ và $F$

  • C.

    $f$ và $d$

  • D.

    $O$ và $f$

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(O\) - quang tâm của thấu kính

\(F,F'\) là tiêu điểm nằm về hai phía của thấu kính, cách đều quang tâm

\(f\) - tiêu cự của thấu kính

Câu 14 :

Một tia sáng chiếu tới quang tâm của một thấu kính như trong hình vẽ. Tia ló sẽ đi theo hướng.

  • A.

    a

  • B.

    b

  • C.

    c

  • D.

    d

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta thấy tia sáng đi qua quang tâm => tia ló tiếp tục đi thẳng (không bị khúc xạ) theo phương của tia tới

Câu 15 :

Các hình được vẽ cùng tỉ lệ. Hình vẽ nào mô tả tiêu cự của thấu kính hội tụ là lớn nhất.

  • A.

    hình 1

  • B.

    hình 2

  • C.

    hình 3

  • D.

    hình 4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Vận dụng đường truyền của tia sáng qua thấu kính hội tụ để suy ra tiêu điểm của mỗi thấu kính từ đó so sánh tiêu cự

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+ Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.

+ Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.

$OF=OF’ = f$ gọi là tiêu cự của thấu kính

Từ các hình ta suy ra tiêu cự của hình 4 dài nhất hay lớn nhất

Câu 16 :

Chiếu một chùm sáng song song vào thấu kính hội tụ, hình vẽ nào sau đây mô tả đúng đường truyền của tia sáng?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có: Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.

=> phương án B mô tả đúng đường truyền của tia sáng qua thấu kính

Câu 17 :

Câu nào sau đây không đúng khi nói về thấu kính hội tụ

  • A.

    Có ít nhất một mặt lồi

  • B.

    Các tia sáng không qua quang tâm đến thấu kính đều bị khúc xạ về phía trục chính so với tia tới.

  • C.

    Chỉ được làm bằng thủy tinh

  • D.

    Mỗi thấu kính đều có trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

A, B, D - đúng

C - sai vì thấu kính hội tụ được làm bằng các vật liệu trong suốt như nhựa, ...

Câu 18 :

Cho một thấu kính có tiêu cự là 20cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là:

  • A.

    20cm

  • B.

    40cm

  • C.

    10cm

  • D.

    50cm

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(OF = OF' = f\) - tiêu cự của thấu kính

Ta suy ra: \(FF' = 2f = 2.20 = 40cm\)

Câu 19 :

Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là $60cm$. Tiêu cự của thấu kính là:

  • A.

    $60cm$

  • B.

    $120cm$

  • C.

    30cm

  • D.

    $90cm$

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(OF = OF' = f\) - tiêu cự của thấu kính

\(\begin{array}{l}FF' = 2f = 60cm\\ \to f = \dfrac{{60}}{2} = 30cm\end{array}\)

Câu 20 :

Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì:

  • A.

    chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.  

  • B.

    chùm tia ló là chùm tia song song.

  • C.

    chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.  

  • D.

    chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng các đặc điểm của thấu kính hội tụ

Lời giải chi tiết :

Ta có: Một chùm tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho chùm tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

Câu 21 :

Đặt vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm. Biết tiêu cự thấu kính bằng 15 cm. Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là

  • A.
    ảnh thật, nhỏ hơn vật. 
  • B.
    ảnh ảo, nhỏ hơn vật.       
  • C.
    ảnh ảo, lớn hơn vật.   
  • D.
    ảnh thật, lớn hơn vật.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Gọi d là khoảng cách từ vật đến kính; f là tiêu cự của kính. Các trường hợp tạo ảnh của thấu kính hội tụ:

- Nếu d < f : ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

- Nếu d = f : ảnh thật, ở rất xa

- Nếu d > f : ảnh thật, ngược chiều vật

  + f < d < 2f: ảnh lớn hơn vật

  + d = 2f : ảnh bằng vật

  + d > 2f : ảnh nhỏ hơn vật

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}d = 20cm\\f = 15m \Rightarrow 2f = 30cm\end{array} \right. \Rightarrow d < f < 2f\)

→ Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là ảnh thật, lớn hơn vật.

Câu 22 :

Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên chục chính cách thấu kính 16cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính cách kính một khoảng bao nhiêu

  • A.
    48cm          
  • B.
    12 cm   
  • C.
    32 cm    
  • D.
    10 cm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Công thức thấu kính: \(\dfrac{1}{f} = \dfrac{1}{d} + \dfrac{1}{{d'}}\)

Trong đó: f là tiêu cự của kính; d là khoảng cách từ vật đến kính; d’ là khoảng cách từ ảnh đến kính.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\dfrac{1}{f} = \dfrac{1}{d} + \dfrac{1}{{d'}} \Rightarrow d' = \dfrac{{f.d}}{{d - f}} = \dfrac{{12.16}}{{16 - 12}} = 48cm\)

Câu 23 :

Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Muốn thu được ảnh thật nhỏ hơn vật phải đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?

  • A.
     5 cm                       
  • B.
    10 cm                                  
  • C.
    20 cm                     
  • D.
    lớn hơn 20 cm

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Các trường hợp tạo ảnh của thấu kính hội tụ:

Gọi d là khoảng cách từ vật đến kính

-  Nếu d < f : ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

- Nếu d = f : ảnh thật, ở rất xa

- Nếu d > f : ảnh thật, ngược chiều vật

  + f < d < 2f: ảnh lớn hơn vật

  + d = 2f : ảnh bằng vật

  + d > 2f : ảnh nhỏ hơn vật

Lời giải chi tiết :

Thấu kính hội tụ tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật khi khoảng cách từ vật đến kính thoả mãn điều kiện :

\(d > 2f \Leftrightarrow d > 2.10 = 20 \Leftrightarrow d > 20cm\)

Câu 24 :

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là:

  • A.
    ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
  • B.
    ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
  • C.
    ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
  • D.
    ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đặc điểm đường đi của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:

+ Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng.

+ Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.

+ Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính .

Lời giải chi tiết :

 

 

Ảnh thu được là ảnh thật, ngược chiều với vật.

Ta có: \(\Delta OAB \sim \Delta OA'B' \Rightarrow \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{OA}}{{OA'}} = \frac{{OA}}{{2f}}\,\,\left( 1 \right)\)

Ta có: \(\Delta OF'I \sim \Delta A'F'B' \Rightarrow \frac{{OI}}{{A'B'}} = \frac{{OF'}}{{A'F'}} \Leftrightarrow \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{f}{{OA' - f}}\,\,\left( 2 \right)\)

Từ (1) và (2)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \frac{{2f}}{{OA'}} = \frac{f}{{OA' - f}}\, \Leftrightarrow \,\frac{{40}}{{OA'}} = \frac{{20}}{{OA' - 20}} \Rightarrow OA' = 40cm\\\left( 1 \right) \Rightarrow \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{2f}}{{OA'}} = 1 \Rightarrow A'B' = AB\end{array}\)

Vậy ảnh thu được là ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật

Trắc nghiệm Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 44. Thấu kính phân kỳ - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 44. Thấu kính phân kỳ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 48. Mắt - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 48. Mắt Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 49. Mắt cận và mắt lão - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49. Mắt cận và mắt lão Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 50. Kính lúp - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50. Kính lúp Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng - Vật Lí 9

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Vật Lí 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết