Trắc nghiệm Bài 31: Nhân với số có một chữ số Toán 4 Cánh diều
Đề bài
\(a \times 1 = 1 \times a = a\). Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Cho phép tính: \(34215 \times 2\) . Trong các cách sau, cách đặt tính nào đúng?
A. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)
B. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)
C. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,34215}\\{\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,...}\end{array}\)
D. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
314234 x 2 =
Kết quả của phép tính 45 268 x 3 là:
A. 134 784
B. 134 794
C. 135 804
D. 135 814
125 384 x 6 = 752 204. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Giá trị của biểu thức 156 029 - 49 347 x 3 là:
A. 7 988
B. 7 898
C. 320 036
D. 320 046
Tìm x biết x : 9 = 3 856 + 28 765
A. x = 29 359
B. x = 293 569
C. x = 293 579
D. x = 293 589
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
(37 125 - 28 241 ) x 5 - 16 121
6 848 x 4 + 2 755
Điền số thích hợp vào ô trống:
Có ba đội tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi đội trồng được \(354\) cây xanh. Đội một trồng được \(288\) cây, đội hai trồng được số cây gấp đôi số cây của đội một.
Vậy đội ba trồng được
cây.
Một mảnh vườn thu hoạch cam rồi chia lên các xe tải, biết có 9 xe đầu, mỗi xe chở được 1 425kg cam và 3 xe sau, mỗi xe chở 1 750kg cam. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cam?
A. 18 075kg
B. 18 225kg
C. 12 825 kg
D. 15 750kg
Điền số thích hợp vào ô trống:
Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2 790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3 870kg
Vậy trung bình mỗi thùng cân nặng
ki-lô-gam.
Lời giải và đáp án
\(a \times 1 = 1 \times a = a\). Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Áp dụng các tính chất:
Mọi số nhân với \(1\) đều bằng chính nó.
Số \(1\) nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Mọi số nhân với \(1\) đều bằng chính nó.
Số \(1\) nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
Do đó khẳng định \(a \times 1 = 1 \times a = a\) là đúng.
Cho phép tính: \(34215 \times 2\) . Trong các cách sau, cách đặt tính nào đúng?
A. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)
B. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)
C. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,34215}\\{\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,...}\end{array}\)
D. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)
D. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)
Khi đặt tính ta phải đặt chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.
Khi đặt tính ta phải đặt chữ số \(2\) thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số \(34215\), hay chữ số \(2\) phải đặt thẳng hàng với chữ số \(5\).
Trong các cách đặt tính đã cho, cách đặt tính D là đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
314234 x 2 =
314234 x 2 =
Đặt tính rồi tính sao cho chữ số 2 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 314 234
Ta có 314 234 x 2 = 628 468
Đáp án đúng điền vào ô trống là 628 468
Kết quả của phép tính 45 268 x 3 là:
A. 134 784
B. 134 794
C. 135 804
D. 135 814
C. 135 804
Đặt tính rồi tính sao cho chữ số 3 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 45 268
Ta có 45 268 x 3 = 135 804
Chọn C
125 384 x 6 = 752 204. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
Đặt tính rồi tính sao cho chữ số 6 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 125 384, sau đó so sánh kết quả với số 752 204
Ta có 125 384 x 6 = 752 304
Vậy phép tính đã cho là sai.
Giá trị của biểu thức 156 029 - 49 347 x 3 là:
A. 7 988
B. 7 898
C. 320 036
D. 320 046
A. 7 988
Biểu thức có chứa phép nhân và phép trừ thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính trừ sau.
156 029 - 49 347 x 3 = 156 029 - 148 041 = 7 988
Tìm x biết x : 9 = 3 856 + 28 765
A. x = 29 359
B. x = 293 569
C. x = 293 579
D. x = 293 589
D. x = 293 589
- Tính giá trị vế phải.
- \(x\) ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
x : 9 = 3 856 + 28 765
x : 9 = 32 621
x = 32 621 x 9
x = 293 589
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
(37 125 - 28 241 ) x 5 - 16 121
6 848 x 4 + 2 755
(37 125 - 28 241 ) x 5 - 16 121
6 848 x 4 + 2 755
Tính kết quả của từng phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.
Biểu thức có dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.
Ta có:
(37 125 - 28 241) x 5 - 16 121
= 8 884 x 5 - 16 121
= 44 420 - 16 121
= 28 299
6 848 x 4 + 2 755
= 27 392 + 2 755
= 30 147
Mà 28 299 < 30 147
Do đó (37 125 - 28 241) x 5 - 16 121 < 6 848 x 4 + 2 755
Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là <
Điền số thích hợp vào ô trống:
Có ba đội tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi đội trồng được \(354\) cây xanh. Đội một trồng được \(288\) cây, đội hai trồng được số cây gấp đôi số cây của đội một.
Vậy đội ba trồng được
cây.
Có ba đội tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi đội trồng được \(354\) cây xanh. Đội một trồng được \(288\) cây, đội hai trồng được số cây gấp đôi số cây của đội một.
Vậy đội ba trồng được
cây.
- Tính tổng số cây ba đội trồng được ta lấy số trung bình cộng nhân với \(3\).
- Tính số cây đội hai trồng ta lấy số cây đội một trồng được nhân với \(2\).
- Tính số cây đội ba trồng ta lấy tổng số cây ba đội trồng trừ đi tổng số cây đội một và đội hai trồng.
Cả ba đội trồng được số cây là:
354 x 3 = 1 062 (cây)
Đội hai trồng được là:
288 x 2 = 576 (cây)
Đội ba trồng được số cây là:
1 062 - (288 + 576) = 198 (cây)
Đáp số: 198 cây.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(198\).
Một mảnh vườn thu hoạch cam rồi chia lên các xe tải, biết có 9 xe đầu, mỗi xe chở được 1 425kg cam và 3 xe sau, mỗi xe chở 1 750kg cam. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cam?
A. 18 075kg
B. 18 225kg
C. 12 825 kg
D. 15 750kg
A. 18 075kg
- Tính số cam \(9\) xe đầu chở được ta lấy số cam một xe đầu chở được nhân với \(9\).
- Tính số cam \(3\) xe sau chở được ta lấy số cam một xe sau chở được nhân với \(3\).
- Tính tổng số cam ta lấy số cam \(9\) xe đầu chở được cộng với số cam \(3\) xe sau chở được.
9 xe đầu chở được số ki-lô-gam cam là:
1 425 x 9 = 12 825 (kg)
3 xe sau chở được số ki-lô-gam cam là:
1 750 x 3 = 5 250 (kg)
Mảnh vườn đó thu hoạch được số ki-lô-gam cam là:
12 825 + 5 250 = 18 075 (kg)
Đáp số: 18 075kg cam
Điền số thích hợp vào ô trống:
Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2 790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3 870kg
Vậy trung bình mỗi thùng cân nặng
ki-lô-gam.
Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2 790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3 870kg
Vậy trung bình mỗi thùng cân nặng
ki-lô-gam.
- Tính cân nặng của \(4\) thùng hàng ta lấy cân nặng của một thùng nhân với \(4\).
- Tính cân nặng của \(5\) thùng hàng ta lấy cân nặng của một thùng nhân với \(5\).
- Tính tổng số thùng hàng : \(4 + 5 = 9\) thùng
- Tính tổng cân nặng của \(9\) thùng hàng = cân nặng của \(4\) thùng hàng + cân nặng của \(5\) thùng hàng.
- Cân nặng trung bình của một thùng hàng = tổng cân nặng của \(9\) thùng hàng \(:\,\,9\).
4 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:
2 790 x 4 = 11 160 (kg)
5 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:
3870 x 5 = 19350 (kg)
Có tổng số thùng hàng:
4 + 5 = 9 (thùng)
9 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:
11160 + 19350 = 30510 (kg)
Trung bình mỗi thùng cân nặng số ki-lô-gam là:
30510 : 9 = 3390 (kg)
Đáp số: 3390kg
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3390
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32: Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34: Các tính chất của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 35: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,... Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38: Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000, ... Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40: Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 41: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 44: Thương có chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 45: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 46: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49: Biểu thức có chứa chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 52: Ôn tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 28: Tìm số trung bình cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27: Các tính chất của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 26: Phép cộng, phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 11: Luyện tập Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 8: Luyện tập và xác suất Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 96: Ôn tập chung Toán 4 Cánh diều