Trắc nghiệm Bài 27: Các tính chất của phép cộng Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho \(246 + 388 = 634\).


Vậy \(388 + 246 =\)

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(126 + 357 = 357 +\)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất


Cho biểu thức: $375 +28$. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

A. $28 + 377$

B. $28 + 375\;$

C. $28 + 370\;$

D. $28 + 357$

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(2018 +0=\)

\(+2018\)

\(=\)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(5269 + 2017\,\,...\,\,2017 + 5962\).

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( < \)

B. \( > \)

C. \( = \)

Câu 6 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

\((49 + 178) + 22 = 49 + (178 + 22)\). Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\((a + 97) + 3 = a + (97 +\)

\()\,=\,a\,+\,\)

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

\(a + b + 91 = (a + b) +\)

\(=\)

\(+ (b + 91)\)

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:


\(4250 + 279 + 121\)


\(=\)

\(+ (279 +\)

\()\)


\(=\)

\(+\)


\(=\)

Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn


Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

\(>\)
\(<\)
\(=\)
\(257 + 388 + 443\) ..... \(1088\)
Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(123 + 999 + 472= 472 + 123+\)

Câu 12 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn


Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

\(>\)
\(<\)
\(=\)
\(1875 + 9876\) ..... \(9876 + 1875\)
Câu 13 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai


Tí nói “\(4824 + 3579 = 3579 + 4824\)”. Đúng hay sai?

Đúng
Sai

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho \(246 + 388 = 634\).


Vậy \(388 + 246 =\)

Đáp án

Cho \(246 + 388 = 634\).


Vậy \(388 + 246 =\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi: \(a + b = b + a\)         

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(246 + 388 = 388 + 246\)

Mà \(246 + 388 = 634\) nên \(388 + 246 = 634\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(634\).

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(126 + 357 = 357 +\)

Đáp án

\(126 + 357 = 357 +\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi:

            \(a + b = b + a\)

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(126 + 357 = 357 + 126\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(126\).

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất


Cho biểu thức: $375 +28$. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?

A. $28 + 377$

B. $28 + 375\;$

C. $28 + 370\;$

D. $28 + 357$

Đáp án

B. $28 + 375\;$

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Ta có: $375 + 28 = 28 + 375$

Vậy biểu thức có giá trị bằng với biểu thức $375 + 28$ là $28 + 375$.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(2018 +0=\)

\(+2018\)

\(=\)

Đáp án

\(2018 +0=\)

\(+2018\)

\(=\)

Phương pháp giải :

- Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.

- Mọi số cộng với \(0\) đều bằng chính số đó: \(a + 0 = 0 + a = a\) .

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(2018 + 0 = 0 + 2018 = 2018\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(0\,;\,\,2018.\)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(5269 + 2017\,\,...\,\,2017 + 5962\).

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( < \)

B. \( > \)

C. \( = \)

Đáp án

A. \( < \)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi:

            \(a + b = b + a\)

Lời giải chi tiết :

Ta có:   \(5269 + 2017\, = \,2017 + 5269\)

Lại có \(5269 < 5962\) nên \(2017 + 5269 < 2017 + 5692\)

Do đó \(5269 + 2017 < 2017 + 5962\).

Câu 6 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

\((49 + 178) + 22 = 49 + (178 + 22)\). Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.

Do đó ta có: \((49 + 178) + 22 = 49 + (178 + 22)\).

Vậy phép tính đã cho là đúng.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\((a + 97) + 3 = a + (97 +\)

\()\,=\,a\,+\,\)

Đáp án

\((a + 97) + 3 = a + (97 +\)

\()\,=\,a\,+\,\)

Lời giải chi tiết :

Ta có \((a + 97) + 3 = a + 97 + 3 = a + (97 + 3) = a + 100\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự là \(3\,\,;\,\,100\).

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

\(a + b + 91 = (a + b) +\)

\(=\)

\(+ (b + 91)\)

Đáp án

\(a + b + 91 = (a + b) +\)

\(=\)

\(+ (b + 91)\)

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: $a + b + c{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {a + b} \right) + c{\rm{ }} = {\rm{ }}a + \left( {b + c} \right)$

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(a + b + 91 =\left( {a + b} \right) +91 =a + \left( {b + 91} \right)\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(91\,;\,\,a\).

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:


\(4250 + 279 + 121\)


\(=\)

\(+ (279 +\)

\()\)


\(=\)

\(+\)


\(=\)

Đáp án

\(4250 + 279 + 121\)


\(=\)

\(+ (279 +\)

\()\)


\(=\)

\(+\)


\(=\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng là số tròn trăm.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}4250 + 279 + 121 \\= 4250 + \left( {279 + 121} \right)\\= 4250 + 400\\ = 4650\end{array}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự là \(4250\,\,;\,\,121\,\,;\,\,4250\,\,;\,\,400\,\,;\,\,4650\).

Câu 10 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn


Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

\(>\)
\(<\)
\(=\)
\(257 + 388 + 443\) ..... \(1088\)
Đáp án
\(>\)
\(<\)
\(=\)
\(257 + 388 + 443\)
\(=\)
\(1088\)
Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính giá trị vế trái, sau đó so sánh kết quả với vế phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(257 + 388 + 443 = (257 + 443) + 388 = 700 + 388 = 1088\)

Mà \(1088 = 1088\).

Do đó, \(257 + 388 + 443\,= \,1088\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( = \).

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(123 + 999 + 472= 472 + 123+\)

Đáp án

\(123 + 999 + 472= 472 + 123+\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.

Do đó, \(123 + 999 + 472 = 472 + 123 + 999\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(999\).

Câu 12 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn


Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

\(>\)
\(<\)
\(=\)
\(1875 + 9876\) ..... \(9876 + 1875\)
Đáp án
\(>\)
\(<\)
\(=\)
\(1875 + 9876\)
\(=\)
\(9876 + 1875\)
Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.

Lời giải chi tiết :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng ta có: \(1875 + 9876\,\, = \,\,9876 + 1875\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( = \).

Câu 13 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai


Tí nói “\(4824 + 3579 = 3579 + 4824\)”. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.

Nên : “\(4824 + 3579 = 3579 + 4824\)”.

Vậy Tí nói đúng.

Trắc nghiệm Bài 28: Tìm số trung bình cộng Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 28: Tìm số trung bình cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 30: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 31: Nhân với số có một chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31: Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 32: Nhân với số có hai chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32: Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 33: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 34: Các tính chất của phép nhân Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34: Các tính chất của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 35: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 35: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,... Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000,... Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 38: Chia cho số có một chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38: Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000, ... Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 39: Chia cho 10, 100, 1 000, ... Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 40: Chia cho số có hai chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40: Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 41: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 41: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 42: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 43: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 44: Thương có chữ số 0 Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 44: Thương có chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 45: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 45: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 46: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 46: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 49: Biểu thức có chứa chữ Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49: Biểu thức có chứa chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 50: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 52: Ôn tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 52: Ôn tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 26: Phép cộng, phép trừ Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 26: Phép cộng, phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết