Trắc nghiệm Bài 12: Số tự nhiên, dãy số tự nhiên Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Đánh dấu các câu đúng hoặc sai trong mỗi khẳng định sau:

Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất

Đúng
Sai

Số tự nhiên bé nhất là 1

Đúng
Sai

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Đúng
Sai

Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999.

Đúng
Sai
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Từ các tấm thẻ dưới đây, em hãy lập số lớn nhất có 8 chữ số.

Số cần tìm là 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Bạn An nói : “số \(0\) là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?

A. Sai                          

B. Đúng                                 

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

\(4672\,\,\,...\,\,\,4674\)

A. \(4670\) 

B. \(4673\) 

C. \(4675\)

D. \(4680\)

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)

\(;\)

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có tất cả bao nhiêu số có \(3\) chữ số?

A. \(900\) số 

B. \(890\) số 

C. \(555\) số   

D. \(450\) số

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Viết số ${\rm{4 708 306}}\;$ thành tổng (theo mẫu):

$1245098=1000000+200000+40000+5000+90+8$

A. \({\rm{4 708 306}}= 40\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 800 + 30 + 6\)

B. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 70\,\,000 + 800 + 30 + 6\)

C. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6\)

D. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 7\,\,000\,\,000 + 8000 + 30 + 6\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Đánh dấu các câu đúng hoặc sai trong mỗi khẳng định sau:

Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất

Đúng
Sai

Số tự nhiên bé nhất là 1

Đúng
Sai

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Đúng
Sai

Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999.

Đúng
Sai
Đáp án

Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất

Đúng
Sai

Số tự nhiên bé nhất là 1

Đúng
Sai

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị

Đúng
Sai

Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999.

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

- Số tự nhiên bé nhất là 0. Không có số tự nhiên lớn nhất.

- Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị

Lời giải chi tiết :

Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất: Sai (vì không có số tự nhiên lớn nhất)

Số tự nhiên bé nhất là 1: Sai (vì số tự nhiên bé nhất là 0)

Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị: Đúng

Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999: Sai (vì số liền trước của số 1 000 000 là 999 999)

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Từ các tấm thẻ dưới đây, em hãy lập số lớn nhất có 8 chữ số.

Số cần tìm là 

Đáp án

Số cần tìm là 

Phương pháp giải :

Lập số lớn nhất từ 8 tấm thẻ đã cho.

Lời giải chi tiết :

Số lớn nhất có 8 chữ số lập được từ các tấm thẻ trên là 96 552 100.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Bạn An nói : “số \(0\) là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?

A. Sai                          

B. Đúng                                 

Đáp án

B. Đúng                                 

Lời giải chi tiết :

Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.

Vậy bạn An nói đúng.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

Đáp án

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

Phương pháp giải :

Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm \(1\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số tự nhiên liền sau số 1000 là 1001

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1001

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

Đáp án

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

Phương pháp giải :

 Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta lấy số đã cho trừ đi \(1\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số tự nhiên liền trước số 99999 là 99998

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 99998

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

\(4672\,\,\,...\,\,\,4674\)

A. \(4670\) 

B. \(4673\) 

C. \(4675\)

D. \(4680\)

Đáp án

B. \(4673\) 

Phương pháp giải :

Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số tự nhiên liền sau số \(4672\) là \(4673\). 

Số \(4673\) cũng là số liền trước của số \(4674\).

Ta có ba số tự nhiên liên tiếp là: \(4672\,\,;\,\,\,4673\,\,;\,\,\,4674\)

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là \(4673\).

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

Đáp án

\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

Phương pháp giải :

Xác định quy luật của dãy số đã cho: dãy số đã cho là dãy các số lẻ liên tiếp, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Dãy số đã cho là dãy các số lẻ liên tiếp, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị.

Dãy số đã cho được viết đầy đủ là \(133\,;\,\,135\,;\,\,137\,;\,\,139\,;\,\,141\,;\,\,143\,;\,\,145\,;\,\,147\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(141\,;\,\,143\,;\,\,145\,;\,\,147\).

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)

\(;\)

Đáp án

\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)

\(;\)

Phương pháp giải :

Xác định quy luật của dãy số đã cho: từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy:

$\begin{array}{*{20}{l}}{12 + 17 = 29}\\\begin{array}{l}17 + 29 = 46\\29 + 46 = 75\end{array}\end{array}$

Nên từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó.

Ta có:

\(\begin{array}{l}46 + 75 = 121\\75 + 121 = 196\end{array}\)

Dãy số đã cho được viết đầy đủ là \(12\,;\,\,17\,;\,\,29\,;\,\,46\,;\,\,75\,;\,\,121\,;\,\,196\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(121\,\,;\,\,196\).

 

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có tất cả bao nhiêu số có \(3\) chữ số?

A. \(900\) số 

B. \(890\) số 

C. \(555\) số   

D. \(450\) số

Đáp án

A. \(900\) số 

Phương pháp giải :

- Xác định dãy các số có \(3\) chữ số \(100;101;102;...;998;999\) là dãy số cách đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là \(1\) .

- Muốn tìm số các số hạng trong dãy số cách đều ta áp dụng công thức:

        Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách giữa hai số  +  1.

Lời giải chi tiết :

Dãy các số có \(3\) chữ số là: \(100\,;\,\,101\,;\,\,102\,;\,\,...\,;\,\,998\,;\,\,999\).

Dãy trên là dãy số cách đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là \(1\) .

Dãy trên có số số hạng là:

           \((999 - 100):1 + 1 = 900\) (số hạng)

Vậy có tất cả \(900\) số có \(3\) chữ số.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Viết số ${\rm{4 708 306}}\;$ thành tổng (theo mẫu):

$1245098=1000000+200000+40000+5000+90+8$

A. \({\rm{4 708 306}}= 40\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 800 + 30 + 6\)

B. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 70\,\,000 + 800 + 30 + 6\)

C. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6\)

D. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 7\,\,000\,\,000 + 8000 + 30 + 6\)

Đáp án

C. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6\)

Phương pháp giải :

Xác định mỗi chữ số thuộc hàng nào, từ đó xác định giá trị của chúng sau đó viết dưới dạng tổng.

Lời giải chi tiết :

Số ${\rm{4 708 306}}$ gồm \(4\) triệu, \(7\) trăm nghìn, \(8\) nghìn, \(3\) trăm, \(6\) đơn vị.

Do đó $4\,\,708\,\,306 = 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6$.

Trắc nghiệm Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 14: Yến, tạ, tấn Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14: Yến, tạ, tấn Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 15: Giây Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 15: Giây Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 16: Thế kỉ Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 16: Thế kỉ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 18: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 18: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 23: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 23: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 24: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 11: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 8: Luyện tập và xác suất Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Các số có nhiều chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000 Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trọng phạm vi 100 000 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết