Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 8 Global Success
Đề bài
Choose the best answer.
The scientists believe that there might be some planets to .................. human life.
-
A.
provide
-
B.
accommodate
-
C.
replace
-
D.
support
Choose the best answer
The prerequisite condition for a/an .................. planet is water supplies, appropriate temperatures and breathable air.
-
A.
habit
-
B.
inhabitable
-
C.
inhabitant
-
D.
habitant
Choose the best answer
Mercury is very close to the sun, and it is very hot. Therefore, there .................. not be life on it.
-
A.
might
-
B.
could
-
C.
can
-
D.
will
Choose the best answer
An astronaut has to wear a spacesuit ___________it may be very cold in space.
-
A.
so
-
B.
but
-
C.
because
-
D.
because of
Choose the best answer
In the mid-19 th century, scientists discovered that Mars had some similarities _____________ Earth.
-
A.
to
-
B.
with
-
C.
of
-
D.
from
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
The scientists believe that there might be some planets to .................. human life.
-
A.
provide
-
B.
accommodate
-
C.
replace
-
D.
support
Đáp án : D
The scientists believe that there might be some planets to ______ human life.
Tạm dịch: Các nhà khoa học tin rằng có thể có một số hành tinh ______ sự sống của con người.
provide (v): cung cấp
accommodate (v): thích nghi
replace (v): thay thế
support (v): hỗ trợ
=> The scientists believe that there might be some planets to support human life.
Tạm dịch: Các nhà khoa học tin rằng có thể có một số hành tinh hỗ trợ sự sống của con người.
Choose the best answer
The prerequisite condition for a/an .................. planet is water supplies, appropriate temperatures and breathable air.
-
A.
habit
-
B.
inhabitable
-
C.
inhabitant
-
D.
habitant
Đáp án : B
Kiến thức: Từ loại
Ta có: habit (adj) thói quen
inhabitable (adj) có thể ở được
habitant (n) cư dân
inhabitant (n) cư dân
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau nó là danh từ (planet)
=> The prerequisite condition for an inhabitable planet is water supplies, appropriate temperatures and breathable air.
Tạm dịch: Điều kiện tiên quyết để một hành tinh có thể sinh sống là nguồn cung cấp nước, nhiệt độ thích hợp và không khí thoáng khí.
Choose the best answer
Mercury is very close to the sun, and it is very hot. Therefore, there .................. not be life on it.
-
A.
might
-
B.
could
-
C.
can
-
D.
will
Đáp án : C
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu dùng để phỏng đoán
might: có thể
could: có thể
can : có thể
will: sẽ
Động từ “could” dùng cho phỏng đoán ở quá khứ, will dùng cho tương lai, can và might dùng cho hiện tại (can có mức độ chắc chắn cao hơn might)
Dưa vào ngữ cảnh câu, người nói muốn phỏng đoán một điều không thể xảy ra mang tính chắc chắn ở hiện tại. Vì vậy ta phải dùng động từ khuyết thiếu “can”
=> Mercury is very close to the sun, and it is very hot. Therefore, there cannot be life on it.
Tạm dịch: Sao Thủy rất gần mặt trời, và nó rất nóng. Do đó, không thể có sự sống trên đó.
Choose the best answer
An astronaut has to wear a spacesuit ___________it may be very cold in space.
-
A.
so
-
B.
but
-
C.
because
-
D.
because of
Đáp án : C
Kiến thức: liên từ
Ta có: so: vì vậy
but: nhưng
because: bởi vì
because of + N: bởi vì
Sau vị trí cần điền là một mệnh đề nên đáp án D loại
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất
=> An astronaut has to wear a spacesuit because it may be very cold in space.
Tạm dịch: Một phi hành gia phải mặc một bộ đồ vũ trụ vì nó có thể rất lạnh trong không gian.
Choose the best answer
In the mid-19 th century, scientists discovered that Mars had some similarities _____________ Earth.
-
A.
to
-
B.
with
-
C.
of
-
D.
from
Đáp án : B
Kiến thức: Giới từ
Cấu trúc: have similarities with N: có sự tương đồng, giống nhau với
=> In the mid-19th century, scientists discovered that Mars had some similarities with Earth.
Tạm dịch: Vào giữa thế kỷ 19, các nhà khoa học phát hiện ra rằng sao Hỏa có một số điểm tương đồng với Trái đất.
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu hỏi Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu trần thuật Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success