Trắc nghiệm Ngữ pháp Danh từ đếm được và không đếm được Tiếng Anh 8 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

beef

banana

pepper

bread

apple

Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 2 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

cake

cheese

woman

butter

butterfly

Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 3 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

money

information

egg

tea

sugar

Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 4 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

ice-cream

leaf

salad

bottle

beer

Countable nouns
Uncountable nouns
Câu 5 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

food

sandwich

artist

chocolate

salt

Countable nouns
Uncountable nouns

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

beef

banana

pepper

bread

apple

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

banana

apple

Uncountable nouns

beef

pepper

bread

Lời giải chi tiết :

banana (chuối) và apple (táo) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

beef (thịt bò), bread (bánh mì) => là danh từ không đếm được

pepper (hạt tiêu) là hạt nhỏ không đếm dược => là danh từ không đếm được

Câu 2 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

cake

cheese

woman

butter

butterfly

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

cake

woman

butterfly

Uncountable nouns

cheese

butter

Lời giải chi tiết :

Cake (bánh), woman (người phụ nữ), butterfly (con bướm) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

Cheese (phô mai), butter (bơ) là chất nhão, sệt => là danh từ không đếm được

Câu 3 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

money

information

egg

tea

sugar

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

egg

Uncountable nouns

money

information

tea

sugar

Lời giải chi tiết :

egg (trứng) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

money (tiền), information (thông tin) là những danh từ trừu tượng => là danh từ không đếm được

tea (trà) là chất lỏng => danh từ không đếm được

sugar (đường) là hạt nhỏ không đếm được => là danh từ không đếm được

Câu 4 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

ice-cream

leaf

salad

bottle

beer

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

ice-cream

leaf

bottle

Uncountable nouns

salad

beer

Lời giải chi tiết :

Ice-cream (kem), leaf (lá), bottle (chai) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

salad (sa lát) là danh từ không đếm được

beer (bia) là chất lỏng => là danh từ không đếm được

Câu 5 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp

Put the words into the correct column.

food

sandwich

artist

chocolate

salt

Countable nouns
Uncountable nouns
Đáp án
Countable nouns

sandwich

artist

Uncountable nouns

food

chocolate

salt

Lời giải chi tiết :

Sandwich (bánh mì kẹp), artist (nghệ sĩ) là danh từ có thể dùng được với số đếm => là danh từ đếm được

Food (thức ăn) là danh từ trừu tượng => là danh từ không đếm được

chocolate (sô cô la) => là chất nhão, chất sệt => danh từ không đếm được

salt (muối) là hạt nhỏ không đếm được => là danh từ không đếm được