Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu hỏi Tiếng Anh 8 Global Success

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the following sentences based on the given words.

"Which planet do you like best, Tim?", Nam asked.


=> Nam asked Tim 

.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the following sentences based on the given words.

"How do you know about the solar system?", he asked.


=> He asked me

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the following sentences based on the given words.

“What might the inhabitants of Mars look like?”, Tommy wondered.


→ Tom wondered

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the following sentences into reported speech.

“When will you finish this spaceship model?”, John asked Peter.


Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the following sentences into reported speech.

“Why aren’t you curious about what an alien looks like?”, Ly asked me.


Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the following sentences into reported speech.

“When did you last dream about going into the space?” Mrs Van asked her son.


Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

She wondered .................. a space buggy looked like.

A. what

B. how

C. which

D. what things

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the following sentences based on the given words.

"Which planet do you like best, Tim?", Nam asked.


=> Nam asked Tim 

.

Đáp án

"Which planet do you like best, Tim?", Nam asked.


=> Nam asked Tim 

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật của câu hỏi có từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S+ asked (+ O) +  Wh-question+ S + V.

Biến đổi các thành phần trong câu:

- Đại từ: you => he

- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ đơn

S + V(s,es) => S + Ved

=> Nam asked Tim which planet he liked best.

Tạm dịch: Nam hỏi Tim thích hành tinh nào nhất.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the following sentences based on the given words.

"How do you know about the solar system?", he asked.


=> He asked me

Đáp án

"How do you know about the solar system?", he asked.


=> He asked me

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật của câu hỏi có từ để hỏi

Cấu trúc: S+ asked (+ O) + Wh-question+ S + V.

Lời giải chi tiết :

Biến đổi các thành phần trong câu:

- Đại từ: you => I

- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ đơn

S + V(s,es) => S + Ved

=> He asked me how I knew about the solar system.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi làm thế nào tôi biết về hệ mặt trời.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the following sentences based on the given words.

“What might the inhabitants of Mars look like?”, Tommy wondered.


→ Tom wondered

Đáp án

“What might the inhabitants of Mars look like?”, Tommy wondered.


→ Tom wondered

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật của câu hỏi có từ để hỏi

Cấu trúc: S+ asked (+ O) + Wh-question+ S + V.

Lời giải chi tiết :

Biến đổi các thành phần trong câu:

Động từ chia ở câu trực tiếp là động từ khuyết thiếu might nên khi chuyển sang câu gián tiếp vẫn giữ nguyên might

=> Tom wondered what the inhabitants of Mars might look like.

Tạm dịch: Tom tự hỏi những cư dân trên sao Hỏa có thể trông như thế nào.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the following sentences into reported speech.

“When will you finish this spaceship model?”, John asked Peter.


Đáp án

“When will you finish this spaceship model?”, John asked Peter.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật của câu hỏi có từ để hỏi

Cấu trúc: S+ asked (+ O) + Wh-word+ S + V.

Lời giải chi tiết :

Biến đổi các thành phần trong câu:

- Đại từ: you => he

- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì tương lai đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì tương lai trong quá khứ

S + will + V nguyên thể => S + would + V nguyên thể

- Đai từ chỉ định this => that          

=> John asked Peter when he would finish that spaceship model.

Tạm dịch: John hỏi Peter khi nào thì hoàn thành mô hình tàu vũ trụ đó.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the following sentences into reported speech.

“Why aren’t you curious about what an alien looks like?”, Ly asked me.


Đáp án

“Why aren’t you curious about what an alien looks like?”, Ly asked me.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật của câu hỏi có từ để hỏi

Cấu trúc: S+ asked (+ O) + Wh-word+ S + V.

Lời giải chi tiết :

Biến đổi các thành phần trong câu:

- Đại từ: you => I

- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì hiện tại đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ đơn

S + is/ am/ are … => S + was/ were…

S + V(s,es) => S + Ved

=> Ly asked me why I wasn’t curious about what an alien looked like.

Tạm dịch: Ly hỏi tôi tại sao tôi không tò mò về người ngoài hành tinh trông như thế nào.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Put the following sentences into reported speech.

“When did you last dream about going into the space?” Mrs Van asked her son.


Đáp án

“When did you last dream about going into the space?” Mrs Van asked her son.


Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật của câu hỏi có từ để hỏi

Cấu trúc: S+ asked (+ O) +  Wh-word+ S + V.

Lời giải chi tiết :

Biến đổi các thành phần trong câu:

- Đại từ: you => he

- Thì động từ ở câu trực tiếp là thì quá khứ đơn nên khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành

S + Ved => S + had Ved

=> Mrs Van asked her son when he had last dreamt about going into the space.

Tạm dịch: Bà Vân hỏi con trai lần cuối mơ thấy mình đi vào vũ trụ là khi nào.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer

She wondered .................. a space buggy looked like.

A. what

B. how

C. which

D. what things

Đáp án

A. what

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật của câu hỏi có từ để hỏi

Cấu trúc: S+ asked + O + wh- word + S + V.

Lời giải chi tiết :

Ta có cấu trúc hỏi về ngoại hình: what do/ does + S + look like?

=> She wondered what a space buggy looked like.

Tạm dịch: Cô tự hỏi không biết một con bọ vũ trụ trông như thế nào.