Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 8 Global Success
Đề bài
Choose the best answer
I promise that I (not/ come)____________________ late.
won’t be coming
won't come
am going to come
Choose the best answer
- A: I’m so hungry - B: I ___________(cook) something for you.
will cook
am going to cook
will be cooking
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses
I haven’t made up my mind yet. But I think I (find)
something nice in my mum’s wardrobe.
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses
I completely forget about this. Give me a moment, I (do)
it now.
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses
If you have any problem, I (help)
you.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
I promise that I (not/ come)____________________ late.
won’t be coming
won't come
am going to come
won't come
Dấu hiệu: I promise => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động mang tính chủ quan, đưa ra quan điểm
Cấu trúc: S + will + v nguyên thể
=> I promise that I won't come late.
Tạm dịch: Tôi hứa rằng tôi sẽ không đến muộn.
Choose the best answer
- A: I’m so hungry - B: I ___________(cook) something for you.
will cook
am going to cook
will be cooking
will cook
Ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=> A: I’m so hungry – B: I will cook something for you.
Tạm dịch: A: Tôi đói quá - B: Tôi sẽ nấu món gì đó cho bạn.
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses
I haven’t made up my mind yet. But I think I (find)
something nice in my mum’s wardrobe.
I haven’t made up my mind yet. But I think I (find)
something nice in my mum’s wardrobe.
Dấu hiệu: I think => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động mang tính chủ quan, đưa ra quan điểm
Cấu trúc: S + will + v nguyên thể
=> I haven’t made up my mind yet. But I think I will find something nice in my mum’s wardrobe.
Tạm dịch: Tôi vẫn chưa quyết định. Nhưng tôi nghĩ tôi sẽ tìm thấy thứ gì đó đẹp trong tủ quần áo của mẹ tôi.
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses
I completely forget about this. Give me a moment, I (do)
it now.
I completely forget about this. Give me a moment, I (do)
it now.
Ta dùng thì tương lai đơn để diễn tả hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói (now)
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=> I completely forget about this. Give me a moment, I will do it now.
Tạm dịch: Tôi hoàn toàn quên chuyện này. Hãy cho tôi một chút thời gian, tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.
Put the verbs in brackets into Future Simple or Near Future or Future Continuous tenses
If you have any problem, I (help)
you.
If you have any problem, I (help)
you.
Dấu hiệu nhận biết: If (câu điều kiện loại 1)
Cấu trúc: If S + V hiện tại đơn, S + will V nguyên thể
=> If you have any problem, I will help you.
Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ vấn đề, tôi sẽ giúp bạn.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 8 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 8 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu hỏi Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Tường thuật câu trần thuật Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 8 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 8 Global Success