Tiếng Anh 7 Unit 2 Unit opener


1. Match the word (1- 9) to the letters (A- I). Listen and check 2. Write the sports/ activities (1- 5) under the correct heading 3. Listen and match the people (1- 3) to the sports/ activities (A- D) they are doing now. There is one extra word. 4. Act out dialogues as in the example.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Vocabulary (Từ vựng) 

Sport/ Activities & Equipment (Thể thao/ Hoạt động & dụng cụ)

1. Match the word (1- 9) to the letters (A- I). Listen and check.

(Nối các từ (1- 9) với các chữ cái (A- I). Nghe và kiểm tra.)


Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

1 - A. mat: thảm (tập yoga, tập gym)

2 - E. helmet: mũ bảo hiểm 

3 - D. flippers: chân vịt

4 - I. boxing gloves: găng tay đấm bốc

5 - C. wetsuit: bộ đồ lặn

6 - F. rollerblades: giày trượt patin

7 - G. hoop: rổ để ném bóng vào trong trò chơi bóng rổ

8 - B. snorkel: ống thở

9 - H. punchbag: bao đấm bốc

Bài 2

2. Write the sports/ activities (1- 5) under the correct heading.

(Viết các môn thể thao/ hoạt động 1 -5 dưới các tiêu đề đúng.)

Lời giải chi tiết:

do 

play

go

yoga (tập yoga)

kickboxing (đấm bốc)

basketball (chơi bóng rổ)

snorkelling (đi lặn)

rollerblading (đi trượt patin)

Bài 3

Listening (Phần nghe)

3. Listen and match the people (1- 3) to the sports/ activities (A- D) they are doing now. There is one extra word. 

(Nghe và nối người 1-3 với các môn thể thao/ hoạt động A-D mà họ đang làm. Có 1 từ bị thừa.)

1. Tony and Ben

2. Lucy

3. Helen and Alice

A. kickboxing

B. yoga

C. basketball

D. rollerblading

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

Ben: Wow, Tony! Nice shot!

(Chà, Tony! Cú ném vào lưới đẹp quá!)

Tony: Thanks, Ben!

(Cảm ơn, Ben!)

Ben: You threw the ball straight through the hoop!

(Bạn đã ném thẳng quả bóng qua cái vòng!)

Tony: Yeah! We're winning the game now.

(Vâng! Bây giờ chúng tôi đang thắng trò chơi.)

2.

A: Hi, Lucy! Where are you going?

(Chào Lucy! Bạn đang đi đâu đó?)

B: To my kickboxing lesson.

(Đến bài học kickboxing của tôi.)

A: But it starts in 10 minutes!

(Nhưng nó sẽ bắt đầu trong 10 phút!)

B: Don't worry - I'm wearing my rollerblades so I can get there really fast!

(Đừng lo - Tôi đang đi giày patin nên tôi có thể đến đó rất nhanh!)

3.

Alice: Hey, Helen. Are you free now?

(Này, Helen. Bây giờ bạn có rảnh không?)

Helen: Hi, Alice! Yes, why?

(Chào, Alice! Mình rảnh, sao thế?)

Alice: There's a yoga class in 30 minutes.

(Có một lớp học yoga trong 30 phút nữa.)

Helen: Great! Let me get my mat.

(Tuyệt vời! Chờ mình lấy thảm tập đã nhé.)

Lời giải chi tiết:

1 - C. Tony and Ben - basketball (Tony và Ben chơi bóng rổ)

2 - D. Lucy - rollerblading (Lucy trượt patin)

3 - B. Helen and Alice - yoga (Helen và Alice tập yoga)

Bài 4

Speaking (Phần nói)

Making suggestions (Đưa ra các gợi ý)

4. Act out dialogues as in the example.

(Thực hành các đoạn hội thoại như trong ví dụ).

A: Why don’t we do yoga?

(Sao chúng ta không tập yoga đi nhỉ?)

B: That’s a great idea.

(Ý kiến hay đó.)

A: Get your mat and I’ll meet you in 5 minutes.

(Lấy thảm tập của cậu đi và tớ sẽ gặp cậu trong 5 phút nữa.)

Phương pháp giải:

Sử dụng mẫu câu đưa ra gợi ý:

- Why don’t we + V … ? (Sao chúng ta không + …?)

- Shall we + V … ? (Chúng ta sẽ …?)

- Let’s + V … . (Hãy … .)


Lời giải chi tiết:

A: Let’s go snorkelling. / Why don’t we go snorkelling?/ Shall we go snorkelling?

(Hãy đi lặn nào. / Sao chúng ta không đi lặn nhỉ?/ Chúng ta sẽ đi lặn chứ?)

B: That’s a good idea.

(Ý kiến hay đó.)

A: Get your snorkel, wetsuit and flippers, and I’ll meet you in 5 minutes.

(Lấy ống thở, bộ đồ lặn và chân vịt của cậu đi, và tớ sẽ gặp cậu trong 5 phút nữa.)


Bình chọn:
4.2 trên 12 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2a. Reading

    1. Look at the pictures. Which sport do they show? What do you know about this sport? 2. Read the text. Fill in the table with the information from the text. 3. Read the text again. Decide if the statements are R (right) or W (wrong). 4. Name other martial arts you know. Would you like to try them? Why? Tell your partner. 5. Collect information about a martial art you know and make notes under the headings name, origin and equipment. Prepare a presentation to the class. 6. Listen and repeat. W

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2b. Grammar

    1. Write the verb in the Past Simple in the correct column. 2. Complete the sentences. Use the verbs from the list in the Past Simple 3. Put the verbs in brackets in the Past Simple negative or interrogative. Then complete the answers with did or didn’t. 4. Use the words in brackets to write questions in your notebook as in the example. Read them aloud. 5. Put the verbs in brackets into the Past Simple. Which verbs are regular? Which are irregular? 6. Form complete questions. Then use the blog i

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2c. Vocabulary

    1. Look at the pictures. List the foods/drinks under the categories. 2. Look at the foods/drinks in Exercise 1. Which are countable nouns and wich are uncountable nouns? 3a Sally is training for a basketball match and needs to eat healthily. What does she have (✓) every day? Look and say as in the example. 3b What do you have for breakfast, lunch, dinner and a snack? 4. Listen to a dialogue about healthy eating habits. What advice does Ann give Bob? Take notes and tell the class. 5. Use the lang

  • Tiếng anh 7 unit 2 2d. Everyday English

    1 Read the dialogue and fill in the gaps with the sentences (A-G). Two sentences are extra. 2. Listen and check your answers. What do you notice about the speakers’ intonation and rhythm? 3. Take roles and read the dialogue in Exercise 1 aloud. Then say what Dan ordered. 4. Imagine you are in the school canteen. Use the menu to act out a dialogue similar to the one in Exercise 1. Mind your intonation and rhythm.

  • Tiếng Anh 7 Unit 2 2e. Grammar

    1. Choose the correct option. Sometimes, both options are correct. 2. Write what James used to/didn’t use to do when he was six. 3. What did your partner use to do when he/she was six? Ask to find out, then tell the class. 4. Choose the correct option. 5. Fill in each gap with the correct quantifier. 6. Choose the correct option. Then answer the questions about you.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí